B AB   OX  B (1;0) , A AB   A A  ;3 7( A  1)   A  1 (DO X...

2) B AB   OxB (1;0) , A AB   A a  ;3 7( a  1)   a  1 (do x

A

 0, y

A

 0 ).

Gọi AH là đường cao  ABCH a ( ;0)  C a (2  1;0)  BC  2( a  1), AB AC   8( a  1) .

 

18 2 (3;0), 2;3 7

Chu vi ABC a C A .

    

2v

   

u u

1 3

 

1

u x

  

  

u

v y . Hệ PT 

v v

 

  

Câu VII.b: Đặt

 3

u

  u u

2

  1 3

v

  v v

2

  1 f u ( )  f v ( ) , với f t ( ) 3 

t

  t t

2

 1

( ) 3 ln 3 1 0

 

t

t t

   

f t t  f(t) đồng biến

Ta cĩ:

u v   uu

2

  1 3

u

u  log (

3

uu

2

 1) 0 (2) 

Xét hàm số: g u ( )   u log 3uu 2  1   g u '( ) 0   g(u) đồng biến

g (0) 0   u  0 là nghiệm duy nhất của (2).

KL: x   y 1 là nghiệm duy nhất của hệ PT.

Hướng dẫn Đề số 12

https://traloihay.net

y có CĐ, CT

   

y 0 hoặc y 0

  m  1

Câu I: 2) (C

m

) và Ox cĩ đúng 2 điểm chung phân biệt

CT

x x x

(2cos 1)(sin cos 2) 0

  

 

 

     

x k

 

2sin 3 0

x3 2

Câu II: 1) PT 