CÂU 9 (1,0 ĐIỂM). CHO A B C , , LÀ CÁC SỐ DƯƠNG VÀ A B C    3...

2.2) ĐK: x > 1, BPT  log [(

3

x  1)(2 x  1)] 1 

  

1

x

 

    

2 x

2

3 x 2 0

so với ĐK x = -½ loại

2

 

0.25

Vậy nghiệm S ={ 2}

a) Giả sử z   a bi a b, , khi đó:

 

                   

a b

    * 1   3   2 6 4 2 2 2 6 4 2 2

i a bi i a bi i a b bi i

2 6

b

 

2 2 3

a z i z

         13

3

3

b) n     C

113

 165

Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C C

52

.

61

C C

51

.

62

 135

Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là 135 9

165  11

2 2 2 2 2 2

x x x x

ln ln 3 ln

         

2 2 2

I xdx dx dx dx

2 2 2

2 2

x x x

1 1 1 1 12

ln x

Tính

J dx

  x

1

Đặt u ln , x dv 1

2

dx

  

  x . Khi đó du 1 dx v , 1

x x

4

2 2

1 1

   

Do đó

ln

J x dx

1 1

1 1 1 1

J    x   

ln 2 ln 2

Vậy 1 ln 2

I   2

Đường thẳng d có VTCP là u

d

 2;1;3

Vì   P d nên   P nhận u

d

   2;1;3  làm VTPT

Vậy PT mặt phẳng   P là : 2x   4   1 y   1   3 z   30

5

    2 x y 3 z  18  0

Bd nên B  1 2 ;1 t    t ; 3 3 t

AB  27 AB

2

27 3 2 t

2

    t

2

6 3 t

2

27 7 t

2

24 t   9 0

 

t

 

Vậy B 7; 4; 6 hoặc 13 10 ; ; 12

B         0.25

  

7 7 7

7

SjMHC BKA

Gọi K là trung điểm của AB  HKAB (1)

SH ABC nên SH AB (2)

Từ (1) và (2) suy ra  ABSK

Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng

6

SKH

60

SHHK SKHa

Ta có tan 3

3

1 1 1 3

VS SHAB AC SHa

Vậy

. . . .

.S ABC ABC

3 3 2 12

IH / / SB nên IH / /SAB. Do đó d I SAB,    d H, SAB

Từ H kẻ HMSK tại M HM SAB d H,SAB   HM

HM a

d I SABa

  . Vậy  ,    3

Ta có 1

2

1

2

1

2

16

2

HMHKSHa 3

4

A

E

M'

K

M

C

D

B I

7

Gọi AI là phan giác trong của BAC

Ta có : AIDABCBAI

IADCAD CAI

BAICAI , ABCCAD nên AIDIAD

  DAI cân tại D  DEAI

PT đường thẳng AI là : x    y 5 0

Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ :

5 0

x    y

Gọi KAIMM '  K(0;5)  M’(4;9)

VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5 VTPT của đường thẳng

AB là n 5; 3

Vậy PT đường thẳng AB là: 5x   1   3 y 4 0 5 x 3 y   7 0

    

0

xy x y y

   

Đk:

   

4 2 0

y x

y

1 0

Ta có (1)    x y 3x y  y   14( y   1) 0

Đặt uxy v ,  y  1 ( u  0, v  0 )

u v

    

Khi đó (1) trở thành : u

2

 3 uv  4 v

2

 0

u v vn

4 ( )

Với uv ta có x  2 y  1 , thay vào (2) ta được :

4 y

2

 2 y   3 y   1 2 y

8

   

        

4 y

2

2 y 3 2 y 1 y 1 1 0

 

   

y y

1 1 0

     

y y y y

4 2 3 2 1

 

2 1

 

   

2 0

       

4 2 3 2 1 1 1

 

    

0 1

  y ( vì

      )

Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là

  5; 2

bc bc bc

Vì a + b + c = 3 ta có

     

a bca a b c bca b a c

3 ( ) ( )( )

bc

       

a b a c

Vì theo BĐT Cô-Si: 1 1 2

    , dấu đẳng thức xảy

9

a ba ca b a c

( )( )

ra  b = c

ca ca

ab ab

Tương tự 1 1

     

  

   và 1 1

c a c b

3 2

b a b c

c ab

b ca

    

bc ca ab bc ab ca a b c

    

Suy ra P 3

   ,

2( ) 2( ) 2( ) 2 2

a b c a b c

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 3

2 khi a

= b = c = 1.