GỌI I LÀ TÂM CỦA (S). I  D  I (1 3 ; 1 ; )  T   T T . BÁN KÍN...

2) Gọi I là tâm của (S). I  d  I (1 3 ; 1 ; )  t   t t . Bán kính R = IA = 11 t 2  2 1 t  .

d I P ( ,( )) 5 3 t R

  

3

Mặt phẳng (P) tiếp xúc với (S) nên:

 37 t 2  24 t  0

t R

0 1

   

24 77

  

  .

37 37

Vì (S) cĩ bán kính nhỏ nhất nên chọn t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0).

Vậy phương trình mặt cầu (S): ( x  1) 2  ( y  1) 2z 2  1 .

3 3

x y y x

    

   

2 4 16 2 (1)

y x

1 5(1 ) (2)

 

Câu VII.b:

Từ (2) suy ra y 2 –5 x 2  4 (3).

Thế vào (1) được: x 3   y 2 –5 x y y 2  .  3  16 x x 3 –5 x y 2 –16 x0

x  0 hoặc x 2 –5 –16 0 xy

 Với x  0  y 2  4 y  2 .

2 2

2 16

x x

  

 

16 5 2 4

 

 

x

5

 

 Với x 2 –5 –16 0 xy

(4). Thế vào (3) được:

x 4 –32 x 2  256 –125 x 4  100 x 2 124 x 4  132 –256 0 x 2 x 2  1

x y

 

x 1 ( y 3)

1 ( 3)

 

  .

Vậy hệ cĩ 4 nghiệm: (x; y) = (0; 2) ; (0; –2); (1; –3); (–1; 3)

Hướng dẫn Đề số 55

www.VNMATH.com

x x m x x x m x

2 2 2 2 2 2 1 , 1.

 

   1      

Câu I: 2) Ta cĩ

Do đĩ số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của y   x 22 x2x1 , ( ') C

đường thẳng y m x  ,  1.

  f x khi x

y x 2 2 x 2 x 1  ( ) f x khi x ( )  1 1

    

 

nên   C ' bao gồm:

Với

+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x  1.

+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x  1 qua Ox.

Dựa vào đồ thị ta cĩ:

m < –2 m = –2 –2 < m < 0 m ≥ 0

Số nghiệm vơ nghiệm 2 nghiệm kép 4 nghiệm phân biệt 2 nghiệm phân biệt

   

 

 

  

x 5 5

2 sin 2 sin 1

sin 2 sin sin

x 5 5 1

       

      

12 12

12 12 2 4

 

Câu II: 1) PT

     

     

sin 2 sin sin 2 cos sin sin

             

12 4 12 3 12 12

     

2 5 2

 

x k x k

    

5 12 12 6

 

   

sin 2 12 sin 12 2 5 13 2 3

x k

            

          

12 12 4

 