3. 3 3 4 3. 3 3 16 16      M M   => PMIN= 16 KHI...

4. 3. 3 3 4 4. 3. 3 3 16 16      m m  

=> P

Min

= 16 khi m=3

Cõu 4:

a. Gúc ADB = 90

0

(Gúc nội tiếp chắn nửa đường trũn)

mà AD//BC (gt) => DBBC

Xột tứ giỏc DMBC cú gúc DMC = gúc DBC = 90

0

=> Tứ giỏc nội tiếp.

b. Ta cú DBN đồng dạng với CAD

(

DACDBN

,

BDNBANDCA

)

DN DB

=>

AC

=> DB.DC = DN.AC

DC

c. S

ABCD

= DH.AB

Do AB khụng đổi = 2R

=> S

ABCD

max DH max  D nằm chớnh giữa cung AB.

Cõu 5:

A

Ta cú

DECBCA

( Gúc nội tiếp và gúc giữa tiếp tuyến và một dõy

cung cựng chắn một cung)

Tương tự:

DEBABC

O

DEB DEC CBE  BCE180

0

(tổng 3 gúc trong BEC)

=>

ABCBCA CBE BCE180

0

D

B

C

O

1

O

2

E

=>

ABEACE180

0

=> Tứ giỏc ABEC nội tiếp đường trũn tõm O => E (O).

kỳ thi tuyển sinh và lớp 10 thpt sở giáo dục và đào tạo DAK LAK năm học 2011 - 2012

Môn thi :

toánđề SỐ 7

Thời gian làm bài: 120 phút

phần a: trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)

Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương án đúng và viết chữ cái đứng trước

phương án đó vào bài làm.