(3,5 Đ) CHO ĐƯỜNG TRŨN(O) ĐƯỜNG KỚNH AB,DÕY CD VUỤNG GÚC VỚI OA...
Bài 4 (3,5 đ) Cho đường trũn(O) đường kớnh AB,dõy CD vuụng gúc với OA tại trung điểm H của OAa. Tứ giỏc ACOD là hỡnh gỡ ? chứng minh.b. Gọi I là giao điểm của DO với BC. Chứng minh điểm I nằm trờn đường trũn (O’) cú đường kớnh OBc. Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường trũn (O’)d. Tớnh độ dài HI biết (O) và (O’) cú bỏn kớnh lần lượt là 6 cm và 3 cmKiểm tra học kì I- năm học 2008-2009 (Đề2)Môn: toán 9 ( Thời gian làm bài:90 phút ) I/
trắc nghiệm
(3điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳngCõu 1: Một chiếc thang dài 6cm được đặt dựa vào bức tường xõy thẳng đứng tạo với mặt đất một gúc 600
,chõn thang cỏch chõn tường một khoảng: A.3,2 cm ; B. 3cm ; C.0,4 cm ; D. 7,8cmCõu 2: Hàm số y = (2 – m ) x + 1 đồng biến khi : A.m > 2 ; B. m > - 2 ; C. m < - 2 ; D. m < 2 Câu3:Biểu thức1 3x
xác định khi : A. x
1
3
; B. x
-1
3
; C.x >1
3
; D.x < -1
3
Cõu 4: Đường thẳng y = (2m + 1) x + 2 song song với đường thẳng y +3x = -1 khi A. m = -1 ; B. m = -2 ; C. m = 2 D. m = 1 Cõu 5:Căn bậc hai số học của 9 là:x
y
A. -3 ; B. 3 v à -3 ; C. 3; D. 811
4
Cõu 6: Giỏ trị của biểu thức1
1
2
3 2
3
H1
bằng: A. 0 ; B. - 23
; C.4 ; D. 23
Cõu 7: Cho đường trũn (0; 3cm) và đường trũn (0’; 5cm) cú 00’= 6cm .Vị trớ tương đối của hai đường trũn là: A. tiếp xỳc nhau ; B. đựng nhau ; C. cắt nhau ; D. ngoài nhau Cõu 8: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (1
2
; - 4) ; B. (1; -2) ; C. (3
2
; 2 ) ; D. (3 ; -1)Cõu 9: Cho tam giỏc ABC cú độ dài ba cạnh lần lượt là 6cm, 8cm , 10cm
là gúc đối diện với cạnh cú độ dài 6cm, sin
bằng: A.3
5
; B.4
5
; C.3
4
; D.5
4
Cõu 10:Cho đường trũn (0; 5 cm ) điểm A cỏch 0 một khoảng bằng 10cm ,kẻ cỏc tiếp tuyến AB, AC với đường trũn (0)
BAC
bằng : A. 300
; B. 450
; C. 600
; D. 900
Cõu 11 : Cho đường trũn (0 ; 10cm ) dõy cung AB = 16 cm , khoảng cỏch từ 0 đến dõy AB là: A. 8 cm ; B. 6 cm ; C. 9 cm ; D. 11 cm Cõu 12:Cho hỡnh1 độ dài x, y là: A.x = 2 ; y =14
; B. x =4 ; y =14
; C. x = 4 ; y = 8 ; D. x=2 ; y = 25
IITỰ LUẬN (
7điểm)