BIỂU THỨC 1 3X XÁC ĐỊNH KHI
Câu1:Biểu thức
1 3x
xác định khi : A. x
1
3
; B. x
-1
3
; C.x >1
3
; D.x < -1
3
Cõu 2:Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3 ; B. 3 ; C. 3 và -3 ; D. 81x
y
Cõu 3: Giỏ trị của biểu thức1
1
1
4
2
3 2
3
bằng:H1
A. 0 ; B. - 23
; C.4 ; D. 23
Cõu 4: Hàm số y = (2 – m ) x + 1 đồng biến khi : A.m > 2 ; B. m > - 2 ; C. m < 2 ; D. m < - 2 Cõu 5: Đường thẳng y = (2m + 1) x + 2 song song với đường thẳng y +3x = -1 khi : A. m = -1 ; B. m = -2 ; C. m = 2 D. m = 1 Cõu 6: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = 2x – 5 là: A. (1
2
; - 4) ; B. (1; -2) ; C. (3
2
; 2 ) ; D. (3 ; -1) Cõu 7: Cho đường trũn (0; 3cm) và đường trũn (0’; 5cm) cú 00’= 6cm .Vị trớ tương đối của hai đường trũn là: A. tiếp xỳc nhau ; B. đựng nhau ; C. cắt nhau ; D. ngoài nhau Cõu 8 : Cho đường trũn (0 ; 10cm ) dõy cung AB = 16 cm , khoảng cỏch từ 0 đến dõy AB là: A. 8 cm ; B. 6 cm ; C. 9 cm ; D. 11 cm Cõu 9:Cho đường trũn (0; 5 cm ) điểm A cỏch 0 một khoảng bằng 10cm ,kẻ cỏc tiếp tuyến AB, AC với đường trũn (0)
BAC
bằng : A. 300
; B. 450
; C. 600
; D. 900
Cõu 10: Cho tam giỏc ABC cú độ dài ba cạnh lần lượt là 6cm, 8cm , 10cm
là gúc đối diện với cạnh cú độ dài 6cm, sin
bằng: A.3
5
; C.3
5
; B.4
4
4
; D.5
Cõu 11:Cho hỡnh1 độ dài x, y là: A.x = 2 ; y =14
; B. x=2 ; y = 25
; C. x = 4 ; y = 8 ; D. x =4 ; y =14
Cõu 12: Một chiếc thang dài 6cm được đặt dựa vào bức tường xõy thẳng đứng tạo với mặt đất một gúc 600
,chõn thang cỏch chõn tường một khoảng: A.3,2 cm ; B,7,8 cm ; C.0,4 cm ; D. 3 cmIITỰ LUẬN (
7điểm)