PHẦN ĐẠI SỐ - CĂN BẬC HAI CỦA MỘT SỐ, CỎC PHỘP BIẾN ĐỔI CĂN THỨC
2/ Kỹ năng:
Phần đại số
- Căn bậc hai của một số, cỏc phộp biến đổi căn thức: rỳt gọn, khử căn ở mẫu, thực hiện cỏc phộp biến
đổi rỳt gọn cỏc biểu thức chứa căn bậc hai.
- Giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn với hệ số là cỏc số vụ tỉ vận dụng cỏc phộp biến đổi căn bậc hai
của một số để biến đổi và giải phương trỡnh bậc nhất một ẩn cú cỏc hệ số là biểu thức chứa căn.
- Vẽ được đồ thị hàm số bậc nhất dạng y = ax + b .
Phần hỡnh học
- Biết cỏch ỏp dụng cỏc tỉ số lượng giỏc và hệ thức lượng trong tam giỏc vuụng để tớnh cạnh, chiều cao,
diện tớch của tam giỏc.
- Biết đọc và vẽ được cỏc hỡnh phẳng theo yờu cầu của bài toỏn, biết cỏch chứng minh vuụng gúc, song
song, đường thẳng là tiếp tuyến của đường trũn.
B.NỘI DUNG
*Trắc nghiệmCõu 1: Chọn cõu đỳng trong cỏc cõu sau:
A. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6.
B. Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và
0, 6
C. Căn bậc hai của 0,36 là 0,06.
D.
0,36
0, 6
Cõu 2: Kết quả của
1
3
2
là:
A.
1
3
B.
3 1
C.
1
3
D.
3 1
Cõu 3: Nghiệm của phương trỡnh
x
2
2, 4
là:
A.
x
2, 4
B.
x
2, 4
C.
x
2, 4
D. Cả 3 đều sai.
Cõu 4: Điền dấu “<, >, =” thớch hợp vào ụ vuụng:
A.
26
28
B.
50
7
C. 3
10
D.
80
9.
E.
2 2
3
F.
3 5
2 11
G.
4 2
31
H.
45
5 2
Cõu 5: Điền vào chỗ trống:
a
A.
8
cú nghĩa khi:...E.
x
8
xỏc định khi:...
B.
15a
xỏc định khi: ...F.
2
x
34
xỏc định khi:...
9
a
3
C.
a
2
9
xỏc định khi:...G.
cú nghĩa khi:...
2
7
1
a
1
a
cú nghĩa khi:...H.
4
D.
1
1
5 2
5 2
bằng:
Cõu 6: Giỏ trị của biểu thức
A.
2 5
B.
2 5
C. 4
D.
4
4 6
16
x y
6 6
64
x y
với
x
0
,
y
0
là:
Cõu 7: Kết quả của phộp tớnh
2x
2x
B.
4x
D.
4x
C.
A.
2
5
được kết quả bằng:
Cõu 8: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức
7 2 10
C.
A. 1
B.
Cõu 9.Hàm số nào sau đõy là hàm số bậc nhất:
A.
y = 3- 2x
B.
y = 2x +1
2
C.
y = 0x +7
D.
y = 4 - x
3
Cõu 10.Điểm nào sau đõy nằm trờn đồ thị hàm số
y = -3x +2
:
1
;1
3
C.
2;4
D.
-1;-1
A.
1;1
B.
Cõu 11.Hàm số bậc nhất
y = k +2 x -5
nghịch biến khi:
A.
k 2
B.
k -2
C.
k > -2
D.
k < -2
Cõu 12.Hàm số
y = m+3.x + 2
là hàm số bậc nhất khi:
A.
m -3
B.
m 0
C.
m> -3
D.
m -3
5
cú giỏ trị
f -1
bằng:
Cõu 13.Hàm số
y = f x = x +1
2
-7
7
-3
5
B.
5
C.
5
D.
5
A.
Cõu 14.Đường thẳng
y = 2x +b
đi qua điểm
-1;3
thỡ hệ số b của nú bằng:
A. -1
B. 1
C. -5
D. 5
Cõu 15.Hai đường thẳng
y = -3x +m+1
và
y = kx +3-m
song song với nhau khi:
A.
k = -1
và
m = 2
B.
k =1
và
m = 2
C.
k = -3
và
m 1
D.
k = 3
và
m 1
Cõu 16.Hai đường thẳng
y = x + 3
và
y = 2x + 3
cú vị trớ tương đối là:
A. Song song
B. Cắt nhau tại một điểm cú hoành độ bằng
3
C. Trựng nhau
D. Cắt nhau tại một điểm cú tung độ bằng
3
Cõu 17.Đồ thị hàm số
y = ax - 4
cắt đường thẳng
y = 2x -1
tại điểm cú hoành độ bằng 2 thỡ hệ số a
bằng:
2
C.
2
D.
2
A. 2
B.
Cõu 18.Hai đường thẳng
y = kx +m- 2
và
y = 5 -k x + 4 -m
trựng nhau khi:
A.
k = 2,5
và
m = 3
B.
k = 5
và
m = -3
C.
k = 5
và
m = 3
D.
k = -2,5
và
m = -3
cú hệ số gúc bằng nhau khi m
và
y = 2m+7 x + 4
Cõu 19. Hai đường thẳng
y = 5m+1 x +3+m
6
7
C. 1
D. 2
A. -4
B.
Cõu 20: Độ dài 3 cạnh nào sau đõy là độ dài 3 cạnh của tam giỏc vuụng?
A. 3; 5; 7
B. 7; 24; 26
C. 8; 15; 17
D. 6; 8; 9
Cõu 21: Cho tam giỏc ABC cú
C
90
0
, đường cao CI. Chọn cõu sai:
A.
AC
2
AB AI
.
B.
CI
2
IB IA
.
C.
AC BC
.
AB CI
.
D.
BC
2
AB
2
AC
2
A
90
0
,
AB
5
, đường cao
AD
4
D BC
, khi đú độ dài BC bằng?
Cõu 22: Cho
ABC
cú
25
4
D.
A. 22
B. 10
C.
Cõu 23: Dựa vào hỡnh bờn hóy chọn đẳng thức đỳng:
A
sinA
BC
sinA
BD
DC
AB
B.
D
sinA
AB
AC
BC
B
C
Cõu 24: Hỡnh bờn cú
tg
bằng:
4
B.
5
5
3
3 4
Cõu 25: Biết
sin
28
0
0, 4695
. Vậy
cos
62
0
gần bằng:
A. 0,8829
B. 0,5317
C. 0,4539
D. 0,4695
Cõu 26: Cho
35
0
,
55
0
. Khẳng định nào sau đõy là sai?
A.
sin
sin
B.
sin
cos
C.
tg
cotg
D.
cos
sin
Cõu 27: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú
AB
7
cm
,
AC
24
cm
. Khi đú độ dài đường cao AH là:
A.
6,72cm
B.
6, 27cm
C.
7,62cm
D.
7, 26cm
Cõu 28: Cho tam giỏc ABC vuụng tại A cú
AB
6
cm
,
AC
8
cm
. Khi đú độ dài BH là:
A.
6, 4cm
B.
4,6cm
C.
6,3cm
D.
3,6cm
Cõu 29: Cho
ABC
vuụng tại A. Đường cao AH, tỡm khẳng định sai trong cỏc khẳng định sau:
A.
AB
2
BH BC
.
B.
AH BC
.
AB AC
.
C.
AC
2
CH BC
.
D.
BC
AB AC
Cõu 30: Độ dài AB trờn hỡnh vẽ bờn là:
B
A.
AB
5 3
B.
AB
10 3
60
0
10
C.
AB
5
D.
AB
20
A C
**Tự luậnI.ĐẠI SỐ :