TAM GIÁC VUÔNG CỤ THỂ

câu 12

tam giác vuông cụ thể.

14 Nhận biết So sánh, sắp xếp các tỉ số lượng giác dựa vào tính

chất và mối quan hệ các tỉ số lượng giác của hai

góc phụ nhau

15 Nhận biết Xác định được số đo (độ) góc nhọn của một tam

giác vuông khi biết độ dài hai cạnh của tam giác

đó

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu Mức độ Nội dung Ghi chú

1 Thông

Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa

hiểu

trong trường hợp cụ thể không phức tạp

Tìm số x dưới dấu căn trong bài toán cụ thể

2 Thông

không phức tạp

3 Vận

Biến đổi rút gọn biểu thức có chứa căn thức

dụng

bậc hai trong trường hợp không phúc tạp lắm

Vận dụng linh hoạt biến đổi, rút gọn và tính giá

4 Vận

trị biểu thức có chứa căn bậc hai

dụng cao

5 Thông

hiểu Dựa vào tính chất, quan hệ giữa các tỉ số lượng

giác của hai góc nhọn phụ nhau để so sánh, sắp

xếp thứ tự các tỉ số lượng giác cụ thể đã cho

6 Thông

Tính được độ dài đường phân giác ứng với

cạnh huyền trong một tam giác vuông khi biết

độ dài hai cạnh của tam giác vuông đó

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2020-2021

Môn: TOÁN LỚP9

Thời gian làm bài: 60 phút

(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)

Cấp độ

Vận dụng

Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng

cấp độ thấp

cấp độ cao Cộng

Tìm điều kiện để căn

1.Căn bậc hai, căn bậc ba Biết khái niệm căn bậc

hai số học của số

thức bậc hai có nghĩa.

không âm, căn bậc ba

của một số,biết so sánh

các căn bậc hai.

TN TL TN TL

Số câu:

3(c:1,2,3)

1

Số điểm: 1,5

Số điểm:

1,0

0,5

Tỉ lệ: 15 %

Hiểu được các tính

2. Các tính chất của căn

Biết tính chất liên hệ

giữa phép nhân, chia và

bậc hai.

chất để giải bài toán

phép khai phương,

tìm x.

hằng đẳng thức

A = A

2

Số điểm: 1,75

3(c:4,5,6)

0,75

Tỉ lệ: 17,5 %

3.Biến đổi, rút gọn biểu Biết khử mẫu hoặc

Vận dụng các phép

Vận dụng linh

trục căn thức ở mẫu

biến đổi, rút gọn

hoạt các phép

thức chứa căn bậc hai. của biểu thức lấy căn

biểu thức chứa căn

biến đổi

trong trường hợp đơn

bậc hai

giản

TN TL TN TL TL TL

Số điểm: 2,33

1(c:7 )

0,33

Tỉ lệ: 23,3 %

4.Các hệ thức về cạnh và

Biết các hệ thức về

Tính được các cạnh

đường cao trong tam giác

cạnh và đường cao

hoặc góc trong tam

vuông.

trong tam giác vuông.

giác vuông.

3(c:

1(c: 11)

Số điểm: 1,33

8,9,10)

0.33

Tỉ lệ: 13,3 %

Hiểu được định nghĩa,

5. Các tỉ số lượng giác của

Biết định nghĩa, tính

tính chất để tính hoặc

chất tỉ số lượng giác

góc nhọn.

của góc nhọn.

sắp xếp tỉ số lượng

giác của góc nhọn.

3(c:12,13,

1 Số điểm: 1,5

14)

1,0 0,5

Hiểu được hệ thức để

Vận dụng kiến thức

6. Các hệ thức về cạnh và

góc trong tam giác vuông

tính cạnh trong tam

Giải bài tập liên

giác vuông, hiểu kiến

quan.

thức để vẽ hình.

TN TL TN TL TL

Vẽ

Số điểm: 1,58

1(c: 15)

hình0,25 1

Tỉ lệ: 15,8 %

Số điểm:10

Số câu: 1

Số câu: 2

Số câu: 3TN+ 3TL

Cộng: Số câu: 12TN

Số điểm: 3,0

Số điểm: 2,0

Số điểm: 4,0

Số điểm: 1,0

(làm tròn)

Ghi chú: - Các bài tập kiểm tra việc nhớ các kiến thức (công thức, quy tắc,...) được xem ở mức nhận biết.

- Các bài tập có tính áp dụng kiến thức (theo quy tắc, thuật toán quen thuộc, tương tự SGK...) được xem ở mức thông

hiểu.

- Các bài tập cần sự liên kết các kiến thức được xem ở mức vận dụng thấp; có sự linh hoạt, sáng tạo được xem ở mức vận

dụng cao.