(2,5 ĐIỂM) CHO HÀM SỐ Y = ( M – 1) X + MA) TÌM GIÁ TRỊ CỦA M ĐỂ ĐỒ THỊ...

Bài 2: (2,5 điểm) Cho hàm số y = ( m – 1) x + m

a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A( 0; 2). Vẽ đồ thị hàm số ứng với giá trị m

vừa tìm đợc.

b) Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số song song với đờng thẳng y = - 2x + 1.

c) Chứng tỏ rằng với mọi giá trị của m đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.

B

à i 3 : (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH chia cạnh huyền BC thành hai

đoạn thẳng HB = 1 cm và HC = 4 cm. Dựng đờng tròn ( A ; 2 cm )

a) Tính AH và chứng minh rằng BC là tiếp tuyến của ( A ).

b) Dựng đờng kínhDH của (O). Tiếp tuyến của đờng tròn (A) tại D Căt tia đối của tia AB ở E.

Chứng mình rằng tứ giác BDEH là hình bình hành.

c) Nối DC cắt HE tại I. Tính DI.

đề số 11

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4đ)

Hóy khoanh trũn vào chử cỏi cõu trả lời đỳng nhất :

Cõu 1(0,25đ): Biểu thức 3 x − 2 xỏc định với cỏc giỏ trị nào của x:

A. x ≥ 3 2 B. x > 3 2 C. x ≤ 3 2 D. x - 3 2

Cõu 2(0,5đ): Biểu thức

(12

)

2

cú giỏ trị là:A. (1- 2 ) B. (1+ 2 ) C. ( 2 - 1) D. 1

Cõu 3(0,25đ): Hàm số y = (m - 3 )x + 2 đồng biến khi :

A. m > - 3 B. m <- 3 C. m > 3 D. m < 3

1 là đường thẳng :

Cõu 4(0,5đ): Đồ thị hàm số y = 3x +

3

1 ;0)

1 x B. Cắt trục tung tại điểm (-

A. Song song với đường thẳng y =

C. Đi qua gốc toạ độ D. Song song với đường thẳng y = 3x

Cõu 5(0,5đ): Biết rằng đồ thị của hai hàm số y = 2x + 2 và y = 2 – mx là hai đường thẳng song song.

B

Khi đú giỏ trị của m là : A. - 2 B. 2 C. 2 D. - 2

Cõu 6(0,5đ): Cho hỡnh vẽ như hỡnh bờn. Độ dài AH là:

4

H

A. 4 B. 24

5

C. 20 D. 2 5

Cõu 7(0,25đ): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A. Kẻ đường cao AH , biết AB = 13 , AH = 5. Giỏ trị của sin

C

A

5 C.

13 D. 18

5 B.

B là: A.

13

18

Cõu 8(0,25đ): Cõu nào sau đõy sai :

A. sin 72

0

< sin 27

0

B. cos 72

0

< cos 27

0

C. tg 12

0

< tg 21

0

D. sin 48

0

= cos 42

0

3 . Giỏ trị của tg B là :

Cõu 9(0,5đ): Cho tam giỏc ABC vuụng ở A , biết sin B =

3 B.

3 C.

3 D.

A. 2

Cõu 10(0,5đ): Cho đường trũn (O), bỏn kớnh là 5, dõy AB cú độ dài là 6 (xem hỡnh vẽ). Khoảng cỏch từ

tõm đường trũn đến dõy AB là :

5 B. 3

A. 6

C. 4 D.

O

6

B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ)

Cõu 1:(1đ) Rỳt gọn biểu thức (5 2 + 2 5 ) 5 - 250 - 50 . 2

Cõu 2:(2đ): cho đường thằng y = (m-2)x + m (d)

a. Xỏc định giỏ trị của m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(2;5)

b. Vẽ đồ thị hàm số với giỏ trị của m vừa tỡm được.

Cõu 3:(3đ) : Cho đường trũn tõm O đường kớnh AB. Gọi Ax, By là cỏc tia vuụng gúc với AB về cựng

một phớa . Gọi M là điểm bất kỳ thuộc tia Ax. Qua M kẻ tiếp tuyến với đường trũn và cắt By tại N.

a, Tớnh số đo gúc MON b, Chứng minh rằng MN = AM + BN

c,Chứng minh rằng AM.BN = R

2

(với R là bỏn kớnh của đường trũn)