(2,0 ĐIỂM). A) VỚI M=0⇒ Y= −X3 3X2+1 ( )C . TẬP XÁC ĐỊNH

Câu 1 (2,0 đim). a) Với m=0 y= −x

3

3x

2

+1

( )

C . Tập xác định: D=ℝ. Đạo hàm: y'=3x

2

−6x; 'y = ⇔ =0 x 0 hoặc x=2 +) Hàm số đồng biến trên các khoảng

(

−∞; 0

)

(

2;+∞

)

; nghịch biến trên

( )

0; 2 . +) Hàm số đạt cực tiểu tại x=0;y

CT

=1, đạt cực đại tại x=2;

D

3y

C

= − Giới hạn, điểm uốn: lim ; lim

→−∞

= −∞

→+∞

= +∞

x

y

x

yTa có y''=6x6 y''= ⇔ = 0 x 1 U

(

1; 1 .

)

Bảng biến thiên: x x −∞ 0 2 +∞ y’ + 0 − 0 + y 1 +∞ −∞ -3 Đồ thị hàm số có dạng như hình vẽ: Nhận xét: Đồ thị hàm số nhận U

(

1; 1

)

làm tâm đối xứng b) Ta có y'=3x

2

6x+3m= ⇔0 x

2

2x+ =m 0 1

( )

Để đồ thị hàm số có CĐ,CT

( )

1 có 2 nghiệm phân biệt ⇔ ∆ > ⇔ >' 0 1 m. Khi đó gọi A x y

(

1

;

1

) (

,B x y

2

;

2

)

(với x x

1

;

2

là 2 nghiệm của

( )

1 ) là các điểm cực trị.  = − +2 1 1y m xMặt khác ta có y= −

(

x 1

) (

x

2

2x+m

)

+

(

2m2

)

x+1 do đó:

1

( ( ) )

1

= − +

2

2

Tham gia các gói học trực tuyến Pro S – Pro Adv môn Toán để đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi THPT quốc gia !

Phương trình đường thẳng qua các điểm cực trị là AB: y=2

(

m1

)

x+1

( )

d . Nhận xét A

( )

0;1 d do đó gia thiết bài toán ⇔ d cắt đoạn BC tại I sao cho S

AIB

=S

AIC

1 1⇔ = ⇔ = ⇔ là trung điểm của BCI

(

1; 1

)

. .2 AH IB 2AH IC IB IC IGiải I

( )

d − =1 2m− + ⇔ =2 1 m 0

( )

tmVậy m=0 là giá trị cần tìm.