CÂU 3. 1) GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

2.

a. Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

P

 

d

2

2

2

1

x

mx

m

 

 

2

2

1 0

*

Cách 1:

   

2

2

      4 2 4.1. 2 1b ac m m      m m m m4 8 4 2 2 0

phương trình (*) luôn có nghiệm

m

 

P

 

d

luôn có điểm chung

Cách 2:

a

1;

b

 

2 ;

m c

2

m

    

1

a b c

0

phương trình (*) luôn có nghiệm

x

1

1;

x

2

2

m

1

b.

* Cách 1:

 

P

cắt

 

d

tại 2 điểm phân biệt

phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt

  0

 

2

m

2

2

0

C ó cô ng m ài s ắt c ó ng ày n ên k im .

 

2

2 0

m

 

1

Vậy với

m1

thì

 

P

cắt

 

d

tại 2 điểm phân biệt

Cách 2:

 

P

cắt

 

d

tại 2 điểm phân biệt

Mà phương trình (*) luôn có nghiệm

x

1

1;

x

2

2

m

1

2

1 1



2

1

x

x

m

1

2

* Khi

m1

theo Vi-ét ta có

 

.

2

1

2

x x

m



Theo đầu bài ta có

x

1

2

x

2

4

x

x

thay vào (1) và (2) ta được

2

1

4

 

 

 

 

2

2

3

2

x

x

m

x

x

m

x

x

x

4 2

2

4

3

3 0

1

1

1

1

1

1

1

2

3

2

x x

m

x

x

m

x

x

.

4

2

1

4

2

1

4

1

1

1

1

2

1

x

x

x

3

1

0

1

       

 

 

 



1

3

1

0

x x

x

 

1

1

1

2

1

1



x

L

4

4

3

x

x

x

x

2

1

2

1

2

4

x

x

x

 

5

Thay vào (1)

  

1 5 2

m

 

m

3

TM

Vậy

m3

là giá trị cần tìm để

 

d

 

P

tại hai điểm có hoành độ

x x

1

,

2

thỏa mãn

x

x

.

1

2

4