BÀI 5.HỖN HỢP 2 ANKAN Ở THỂ KHỚ CỲ PHỪN TỬ KHỐI HƠN KỘM NHAU 28 ĐVC .Đ...

25/ Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C

6

H

6

tỏc dụng hết với Cl

2

(xỳc tỏc bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là: A. 14g

B. 16g

C. 18g

D. 20g

114 CAU TRAC NGHIEM ANDEHIT - XETON – AXIT

Cõu 1. Để trung hũa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là.

A. CH3COOH.

B. C2H5COOH.

C. C2H3COOH.

D. C2H4(COOH)2.

Cõu 2. Cho 2,2 gam hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch AgNO

3

/ NH

3

dư tạo ra 10,8 gam Ag. Cụng thức cấu

tạo của X là:

A. HCHO.

B. CH

2

=CHCHO.

C. CH

3

CHO.

D. C

2

H

5

CHO.

Cõu 3. Cho bốn hợp chất sau:

(X):

CH

3

CHClCHClCOOH

;

(Y):

ClCH

2

CH

2

CHClCOOH

(Z):

Cl

2

CHCH

2

CH

2

COOH

;

(T):

CH

3

CH

2

CCl

2

COOH

Hợp chất nào cú tớnh axit mạnh nhất?

A. Hợp chất (X).

B. Hợp chất (Y).

C. Hợp chất (Z).

D. Hợp chất (T).

Cõu 4. Cho 2,9 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag.

Cụng thức cấu tạo thu gọn của anđehit.

A .

HCHO.

B. OHC-CHO.

C. CH3CHO.

D. CH2=CH-CHO.

Cõu 5. Cho sơ đồ phản ứng:

+H

2

O

men r ợu

men giấm

Xenlulozơ

Z

+Y

X

Y

xt, t

o

T

.

H

+

, t

o

Cụng thức của T là:

A. C

2

H

5

COOH.

B. C

2

H

5

COOCH

3

.

C. CH

3

COOH.

D. CH

3

COOC

2

H

5

.

Cõu 6. Đốt chỏy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,360 lớt CO

2

(đktc) và 2,70 gam H

2

O. Số

mol của mỗi axit lần lượt là:

A. 0,050 và 0,050.

B. 0,060 và 0,040.

C. 0,045 và 0,055.

D. 0,040 và 0,060.

Cõu 7. Chiều giảm dần nhiệt độ sụi (từ trỏi qua phải) của cỏc chất: CH

3

CHO, C

2

H

5

OH, H

2

O là:

A. H

2

O, C

2

H

5

OH, CH

3

CHO.

B. CH

3

CHO, H

2

O, C

2

H

5

OH.

C. H

2

O, CH

3

CHO, C

2

H

5

OH.

D. CH

3

CHO, C

2

H

5

OH, H

2

O.

Cõu 8. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong.

dung dịch NH3, đun núng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loóng, thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO.

(sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).

A. CH3CH2CHO.

B. CH2 = CHCHO.

C. CH3CHO.

D. HCHO.

Cõu 9. X là hợp chất hữu cơ trong phõn tử chỉ chứa C, H, O. X tham gia phản ứng trỏng gương và cũng tham gia phản ứng với dung

dịch NaOH. Đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 0,3 mol gồm CO2 và H2O. X là.

A. HCOOCH3.

B. H- CO - CH2 - COOH.

C. H - CO - COOH.

D. HCOOH.

Cõu 10. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam C2H5OH (cú

xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏ trị của m là (cho H = 1, C =