BÀI 5.HỖN HỢP 2 ANKAN Ở THỂ KHỚ CỲ PHỪN TỬ KHỐI HƠN KỘM NHAU 28 ĐVC .Đ...

4) chưng cất dần este ra khỏi mụi trường phản ứng.

A. 2,3.

B. 3,4.

C. 3.

D. 1,2.

Cõu 35. Cú bao nhiờu đồng phõn anđehit cú cụng thức phõn tử C5H10O?

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Cõu 36. Cho 4 axit:

CH

3

COOH

(X),

Cl

2

CHCOOH

(Y)

ClCH

2

COOH

(Z),

BrCH

2

COOH

(T)

Chiều tăng dần tớnh axit của cỏc axit đó cho là:

A. Y, Z, T, X.

B. T, Z, Y, X.

C. X, T, Z, Y.

D. X, Z, T, Y.

Cõu 37. Để trung hũa 6,72 gam axit cacboxylic no, đơn chức Y, cần dựng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Cụng thức của Y là:

A. CH

3

COOH.

B. C

2

H

5

COOH.

C. C

3

H

7

COOH.

D. HCOOH.

Cõu 38. Chất X cú cụng thức phõn tử C

4

H

8

O

2

tỏc dụng với NaOH tạo thành chất Y cú cụng thức phõn tử C

4

H

7

O

2

Na. X là loại chất nào

dưới đõy?

A. Axit.

B. Phenol.

C. Ancol.

D. Este.

Cõu 39. Cho cỏc chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dóy gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiều

tăng dần nhiệt độ sụi là:

A. T, Z, Y, X.

B. T, X, Y, Z.

C. Z, T, Y, X.

D. Y, T, X, Z.

Cõu 40. Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH

3

CHBrCH

2

COOH (Y) hoặc CH

3

CH

2

CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH

2

CH

2

CH

2

COOH

(T) tựy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tớnh axit (từ trỏi qua phải) của cỏc axit trờn là:

A. T, Z, Y, X.

B. X, Y, Z, T.

C. Y, Z, T, X.

D. X, T, Y, Z.

Cõu 41. Hợp chất hữu cơ X (C

x

H

y

O

z

) cú phõn tử khối nhỏ hơn 90 g/mol. X tham gia phản ứng trỏng gương và cú thể tỏc dụng với H

2

/Ni,

t

0

, sinh ra một ancol cú cacbon bậc bốn trong phõn tử. Cụng thức của X là:

A. (CH

3

)

3

CCH

2

CHO.

B. (CH

3

)

2

CHCHO.

C. (CH

3

)

3

CCHO.

D. (CH

3

)

2

CHCH

2

CHO.

Cõu 42. Cho cỏc chất: HCN, H

2

, dung dịch KMnO

4

, dung dịch Br

2

. Số chất cú phản ứng với C

2

H

5

CHO là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Cõu 43.

Cho 0,1 mol anđehit X tỏc dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun núng thu được 43,2 gam Ag.

Hiđro hoỏ X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là (cho Na = 23, Ag = 108).

A. CH3CH(OH)CHO.

B. OHC-CHO.

C. CH3CHO.

D. HCHO.

Cõu 44. Trong cụng nghiệp anđehit fomic được điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đõy?

A. Cacbon.

B. Metyl axetat.

C. Metanol.

D. Etanol.

Cõu 45. Cho 13,4 gam hỗn hợp X gồm hai axit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cựng dóy đồng đẳng tỏc dụng với Na dư, thu

được 17,8 gam muối. Khối lượng của axit cú số nguyờn tử cacbon ớt hơn cú trong X là:

A. 3,0 gam.

B. 6,0 gam.

C. 4,6 gam.

D. 7,4 gam.

Cõu 46. Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO

3

trong dung dịch NH

3

, đun núng. Toàn bộ lượng

Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO

3

loóng, thoỏt ra 2,24 lớt khớ NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Cụng thức cấu tạo thu gọn

của X là:

A. HCHO.

B. CH

3

CH

2

CHO.

C. CH

3

CHO.

D. CH

2

= CHCHO.

Cõu 47. Đốt chỏy hoàn toàn 1,46 gam một axit hữu cơ nhiều lần axit người ta thu được 1,344 lớt khớ CO2 (đo đktc) và 0,9 gam nước.

Cụng thức nguyờn đơn giản của axit là:

A. (C2H4O2)n.

B. (C2H3O2)n.

C. (C3H5O2)n.

D. (C4H7O2)n.

Cõu 48. Phần 1: Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thu được 21,6 gam bạc kim loại.

Để trung hũa hoàn toàn phần 2 cần 200,0 ml dung dịch NaOH 1,0M.

Cụng thức của hai axit đú là:

A. CH

3

COOH, C

2

H

5

COOH.

B. CH

3

COOH, C

3

H

7

COOH.

C. HCOOH, C

3

H

7

COOH.

D. HCOOH, C

2

H

5

COOH.

Cõu 49. Để phõn biệt axit fomic và axetic cú thể dựng.

A. Cu(OH)2 ở điều kiện thường.

B. CaCO3.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3.

D. Dung dịch NH3.

Cõu 50. Hợp chất hữu cơ A chứa cỏc nguyờn tố C, H, O, trong đú cacbon chiếm 50% khối lượng. Trong A chỉ cú một loại nhúm chức, khi cho 1

mol A tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư ta thu được 4 mol Ag. Cụng thức cấu tạo của A là:

A. OHC-(CH

2

)

2

-CHO.

B. (CHO)

2

.

C. OHC-CH

2

-CHO.

D. HCHO.

Cõu 51. Hợp chất.

CH

2

CH C

CH

2

CH

3

cú tờn gọi là:

O

A. Đimetyl xeton.

B. Vinyletyl xeton.

C. Etylvinyl xeton.

D. Penten-3-ol.

Cõu 52. Sự biến đổi tớnh chất axit của dóy CH

3

COOH, CH

2

ClCOOH, CHCl

2

COOH là:

A. giảm.

B. tăng.

C. khụng thay đổi.

D. vừa giảm vừa tăng.

Cõu 53. Chất hữu cơ X đơn chức trong phõn tử cú chứa C,H,O. Đốt chỏy 1 mol X tạo ra khụng quỏ.

1 mol CO2. Biết X cú phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3 và X cú phản ứng trỏng gương. X là.

A. anđehit axetic.

B. axit axetic.

C. anđehit fomic.

D. axit fomic.

Cõu 54. Cụng thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là:

A. C

n

H

2n+2

O

2

.

B. C

n

H

2n+1

O

2

.

C. C

n

H

2n

O

2

.

D. C

n

H

2n−1

O

2

.

Cõu 55. Xột phản ứng: CH

3

COOH + C

2

H

5

OH



 

CH

3

COOC

2

H

5

+ H

2

O.

Trong cỏc chất ở trờn, chất cú nhiệt độ sụi thấp nhất là:

A. C

2

H

5

OH.

B. CH

3

COOC

2

H

5

.

C. H

2

O.

D. CH

3

COOH.

Cõu 56. Anđehit cú thể tham gia phản ứng trỏng gương và phản ứng với H

2

(Ni, t

0

). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit.

A. khụng thể hiện tớnh khử và tớnh oxi hoỏ.

B. chỉ thể hiện tớnh oxi hoỏ.

C. chỉ thể hiện tớnh khử.

D. thể hiện cả tớnh khử và tớnh oxi hoỏ.

Cõu 57. Cho cỏc axit sau: (CH

3

)

2

CHCOOH, CH

3

COOH, HCOOH, (CH

3

)

3

CCOOH.

Chiều giảm dần tớnh axit (tớnh từ trỏi qua phải) của cỏc axit đó cho là:

A. HCOOH, CH

3

COOH, (CH

3

)

2

CHCOOH, (CH

3

)

3

CCOOH.

B. (CH

3

)

3

CCOOH, (CH

3

)

2

CHCOOH, CH

3

COOH, HCOOH.

C. HCOOH, (CH

3

)

3

CCOOH, (CH

3

)

2

CHCOOH, CH

3

COOH.

D. HCOOH, CH

3

COOH, (CH

3

)

2

CHCOOH, (CH

3

)

3

CCOOH.

Cõu 58. Cho 3 axit:

axit pentanoic

CH

3

[CH

2

]

2

CH

2

COOH

(1)

axit hexanoic

CH

3

[CH

2

]

3

CH

2

COOH

(2)

axit heptanoic

CH

3

[CH

2

]

4

CH

2

COOH

(3)

Chiều giảm dần độ tan trong nước (từ trỏi qua phải) của 3 axit đó cho là:

A. (2), (1), (3).

B. (3), (2), (1).

C. (1), (2), (3).

D. (1), (3), (2).

Cõu 59. Cho cỏc chất: HCN, H

2

, dung dịch KMnO

4

, dung dịch Br

2

. Số chất cú phản ứng với (CH

3

)

2

CO là:

A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Cõu 60. Trong dóy chuyển hoỏ:

C

2

H

2

 

+H O

2

X

 

+H2

Y

 

+O2

Z



+Y

T.

Cỏc chất X, Y, Z, T lần lượt là:

A. C

2

H

5

OH, CH

3

CHO, CH

3

COOH, CH

3

COOC

2

H

5

.

B. HCOOH, C

2

H

5

OH, CH

3

COOH, HCOOC

2

H

5

.

C. CH

3

CHO, C

2

H

5

OH, CH

3

COOH, CH

3

COOC

2

H

5

.

D. C

2

H

5

CHO, C

2

H

5

OH, C

2

H

5

COOH, C

2

H

5

COOCH

3

.

Cõu 61. C

3

H

6

O cú bao nhiờu đồng phõn mạch hở, bền cú khả năng làm mất màu dung dịch Br

2

?

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Cõu 62. Cho 14,80 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tỏc dụng với lượng vừa đủ Na

2

CO

3

tạo thành 2,24 lớt CO

2

(đktc). Khối lượng

muối thu được là:

A. 16,20 gam.

B. 17,10 gam.

C. 19,40 gam.

D. 19,20 gam.

Cõu 63. Đốt chỏy hoàn toàn 1,760 gam một axit hữu cơ X mạnh thẳng được 1,792 lớt khớ CO

2

(đktc) và 1,440 gam H

2

O. Cụng thức cấu

tạo của X là:

A. HOOCCH

2

COOH.

B. CH

3

CH

2

CH

2

COOH.

C. CH

3

CH=CHCOOH.

D. C

2

H

5

COOH.

Cõu 64. Xột cỏc yếu tố sau đõy: nhiệt độ(1); xỳc tỏc(2); nồng độ của cỏc chất tỏc dụng(3); bản chất của cỏc chất tỏc dụng(4). Yếu tố

nào ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng este húa.

A. (1), (3), (4).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Cõu 65. Axit X mạch hở, khụng phõn nhỏnh cú cụng thức thực nghiệm (C

3

H

5

O

2

)

n

. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là:

A. C

2

H

4

COOH.

B. HOOCCH

2

CH(CH

3

)CH

2

COOH.

C. HOOC[CH

2

]

4

COOH.

D.

CH

3

CH

2

CH(COOH)CH

2

COOH.

Cõu 66. Cho 10 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic và axit propionic tỏc dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Br

2

3,2%. Thành phần % khối

lượng axit propionic cú trong X là:

A. 72%.

B. 28 %.

C. 74%.

D. 26%.

Cõu 67. Dựng thuốc thử nào dưới đõy để phõn biệt axit fomic và axit acrylic?

A. dung dịch Br

2

.

B. Dung dịch Na

2

CO

3

.

C. Dung dịch AgNO

3

/NH

3

.

D. Quỡ tớm ẩm.

Cõu 68. Để sản xuất giấm ăn người ta dựng phương phỏp nào trong cỏc phương phỏp sau?

A.

2CH

3

CHO + O

2

xt, t

0

2CH

3

COOH

.

B.

.

C.

CH

3

COOCH

3

+ H

2

O

H

2

SO

4

đ, đun nóng

CH

3

COOH + CH

3

OH

CH

3

COOH

C

2

H

2

+ H

2

O

CH

3

CHO

[O]

xt

.

D.

C

2

H

5

OH + O

2

enzim

CH

3

COOH

+ H

2

O

.

Cõu 69. Cho 10 gam fomalin tỏc dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư, sau phản ứng thu được 54 gam kết tủa (coi nồng độ của axit fomic

trong fomalin là khụng đỏng kể). Nồng độ % của anđehit fomic là:

A. 37,5%.

B. 37%.

C. 39,5%.

D. 75%.

Cõu 70. Nhiệt độ sụi của cỏc axit cacboxylic cao hơn của anđehit, xeton, ancol cú cựng số nguyờn tử C là do.

A. cỏc axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn.

B. axit cacboxylic chứa nhúm C=O và nhúm −OH.

C. sự phõn cực ở nhúm cacboxyl và sự tạo thành liờn kết hiđro liờn phõn tử ở cỏc phõn tử axit.

D. phõn tử khối của axit lớn hơn và nguyờn tử H của nhúm axit linh động hơn.

Cõu 71. Chỉ dựng một húa chất nào dưới đõy để phõn biệt hai bỡnh mất nhón chứa khớ C

2

H

2

và HCHO?

A. Dung dịch Br

2

.

B. Cu(OH)

2

.

C. Dung dịch NaOH.

D. Dung dịch AgNO

3

/NH

3

.

Cõu 72. X và Y là hai axit hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cựng dóy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,30 gam X và 3,0

gam Y tỏc dụng hết với K dư thu được 1,12 lớt H

2

(ở đktc). Cụng thức của hai axit là:

A. CH

3

COOH và C

2

H

5

COOH.

B. C

2

H

5

COOH và C

3

H

7

COOH.

C. C

3

H

7

COOH và C

4

H

9

COOH.

D.

HCOOH và CH

3

COOH.

Cõu 73. Cho hỗn hợp gồm 0,10 mol HCOOH và 0,20 mol HCHO tỏc dụng hết với dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thỡ khối lượng Ag thu được

là:

A. 216,0 gam.

B. 10,80 gam.

C. 64,80 gam.

D. 108,0 gam.

Cõu 74. Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dựng.

A. ancol bậc 2.

B. ancol bậc 1.

C. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

D. ancol bậc 3.

Cõu 75. 10,6 gam hỗn hợp hai axit đơn chức phản ứng vừa đủ với 200 ml NaOH 1M. Khối lượng.

hỗn hợp muối natri thu được sau phản ứng là.

A. 21,2 gam.

B. 15 gam.

C. 20 gam.

D. 5,3gam.

Cõu 76. Cho sơ đồ phản ứng:

0

0

Cl ,as

vụi tụi xỳt

dd NaOH, t

CuO, t

CH COONa

   

X

  

Y

   

Z

  

T

.

2

0

3

t

1:1

X, Y, Z, T là cỏc hợp chất hữu cơ, cụng thức của T là:

A. HCHO.

B. CH

3

OH.

C. CH

2

O

2

.

D. CH

3

CHO.

Cõu 77. Biện phỏp nào dưới đõy khụng ỏp dụng để làm tăng hiệ suất quỏ trỡnh tổng hợp CH

3

COOC

2

H

5

từ axit và ancol tương ứng?

A. Dựng H

2

SO

4

đặc để hấp thụ nước.

B. Tăng ỏp suất chung của hệ.

C. Dựng dư axit hoặc ancol.

D. Chưng cất đuổi este.

Cõu 78. Đốt chỏy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lớt CO

2

(đktc) và 2,70 gam H

2

O.

Cụng thức phõn tử của chỳng là:

A. CH

3

COOH và C

2

H

5

COOH.

B. C

2

H

3

COOH và C

3

H

5

COOH.

C. C

2

H

5

COOH và C

3

H

7

COOH.

D.

Cõu 79. Đốt chỏy hoàn toàn a mol axit hữu cơ Y được 2a mol CO2. Mặt khỏc, để trung hũa a mol Y.

cần vừa đủ 2a mol NaOH. Cụng thức cấu tạo thu gọn của Y là.

A. HOOC-COOH.

B. HOOC-CH2-CH2-COOH.

C. CH3-COOH.

D. C2H5-COOH.

Cõu 80. Để phản ứng este hoỏ mau đạt tới trạng thỏi cõn bằng, ta cú thể dựng những biện phỏp nào trong số cỏc biện phỏp sau.