ESTE CÚ NHIỆT ĐỘ SỤI THẤP HƠN SO VỚI AXIT VÀ ANCOL CÚ CỰNG SỐ NGUYỜ...
4. Este cú nhiệt độ sụi thấp hơn so với axit và ancol cú cựng số nguyờn tử C. vỡ este cú khối lượng phõn tử nhỏ hơn.A. 1, 3 B. 2, 4 C. 1, 4 D. 2, 3Cõu 2:Cụng thức tổng quỏt của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và ancol đơn chức, no, mạch hở cú dạng.A. C
n
H2n+2
O2
( n ≥ 2) B. Cn
H2n
O2
(n ≥ 2) C. Cn
H2n
O2
( n ≥ 3) D. Cn
H2n-2
O2
( n ≥ 4)Cõu 3: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17
H35
COOH và C15
H31
COOH, số loại trieste tối đa được tạo ra làA. 3. B. 4. C. 5. D. 6.Cõu 4: Số đồng phõn este ứng với cụng thức phõn tử C4
H8
O2
là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6Cõu 5: Cho cỏc chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dóy gồm cỏc chất được sắp xếp theo chiềutăng dần nhiệt độ sụi làA. T>Z>Y>X. B. Z>T>Y>X. C. T>Z>X>Y. D. X>Y>Z>T.Cõu 6:Phỏt biểu đỳng là:A. Phản ứng giữa axit và ancol cú mặt H2
SO4
đặc là phản ứng một chiều.B. Tất cả cỏc este phản ứng với dung dịch kiềm luụn thu được sản phẩm cuối cựng là muối và ancol.C. Khi thuỷ phõn chất bộo luụn thu được C2
H4
(OH)2
.D. Phản ứng thuỷ phõn este trong mụi trường axit là phản ứng thuận nghịchCõu 7: Cho tất cả cỏc đồng phõn đơn chức, mạch hở, cú cụng thức phõn tử C2
H4
O2
lần lượt tỏc dụng với: Na, NaOH, NaHCO3
. Sốphản ứng xảy ra làA. 2. B. 3. C. 4. D. 5.Cõu 8: Thủy phõn 1 mol este cho 2 muối và nước . CTCT của este đú cú dạng: (R là gốc hiđrocacbon trong đú cacbon mang húa trị làcacbon no)A. RCOOR’
B. RCOOCH=CHR’
C. RCOOC6
H5
D. C6
H5
COORCõu 9: Sản phẩm thu được khi thuỷ phõn vinyl axetat trong dd kiềm là:A. Một muối và một ancol B. Một muối và một anđehitC. Một axit cacboxylic và một ancol D. Một axit cacboxylic và một xetonCõu 10: Cú cỏc chất mất nhón riờng biệt sau: etyl axetat, fomanđehit, axit axetic và etanol. Để phõn biệt chỳng dựng bộ thuốc thử nàosau đõy ?A. AgNO3
/NH3
, dung dịch Br2
, NaOH. B. Quỳ tớm, AgNO3
/NH3
, Na.C. Quỳ tớm, AgNO3
/NH3
, NaOH. D. Phenolphtalein, AgNO3
/NH3
, NaOH.Cõu 11: Cú 4 lọ mất nhón đựng cỏc dung dịch riờng biệt sau: CH3
COOH, HCOOH, C2
H5
OH, HOCH2
CHO, CH2
= CHCOOH. Bộthuốc thử theo thứ tự cú thể dựng để phõn biệt từng chất trờn làA. phenolphtalein, AgNO3
/NH3
, dung dịch Br2
. B. qựi tớm, dung dịch Br2
, AgNO3
/NH3
.C. qựi tớm, dung dịch Br2
, Na. D. phenolphtalein, dung dịch Br2
, Na.Cõu 12: Xà phũng hoỏ hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạndung dịch thu được chất rắn khan cú khối lượng làA. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.Cõu 13: Cho lượng CO2
thu được khi đốt chỏy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm hai este etyl fomiat và metyl axetat qua 1 lớt dung dịchNaOH 0,4M thu được m gam muối. Giỏ trị của m làA. 25,2. B. 42,4. C. 27,4. D. 33,6.Cõu 14: Cho hỗn hợp X gồm 2 este cú cụng thức phõn tử C4
H8
O2
và C3
H6
O2
tỏc dụng với NaOH dư thu được 6,14 gam hỗn hợp haimuối và 3,68 gam ancol Y duy nhất cú tỉ khối hơi so với oxi là 1,4375. Khối lượng mỗi este trong X lần lượt làA. 4,4 gam và 2,22 gam. B. 5,2 gam và 6,6 gam. C. 4,44 gam và 8,8 gam. D. 5,92 gam và 7,04 gam.Cõu 15: Hỗn hợp X gồm axit fomic và axit axetic (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 5,75 gam ancol etylic (cú xỳc tỏcH2
SO4
đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏ trị của m làA. 10,125. B. 6,48. C. 8,10. D. 16,20.Cõu 16: Tớnh khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun núng 215 gam axit metacrylat với 100 gam ancol metylic. Giả thiếtphản ứng este hoỏ đạt hiệu suất 60%.A. 125 gam B. 175 gam C. 150 gam D. 200 gamCõu 17: Đun núng 6,0 gam CH3
COOH với 6,0 gam C2
H5
OH ( cú H2
SO4
làm xỳc tỏc, hiệu suất phản ứng este hoỏ bằng 50%). Khốilượng este tạo thành là:A. 6,0 gam B. 4,4 gam C. 8,8 gam D. 5,2Cõu 18: Thuỷ phõn este C2
H5
COOCH=CH2
trong mụi trường axit tạo thành những sản phẩm gỡ ?A. C2
H5
COOH, CH2
=CH-OH B. C2
H5
COOH, HCHO C. C2
H5
COOH, CH3
CHO D. C2
H5
COOH, CH3
CH2
OHCõu 19. Este X cú CTCP C4
H6
O2.
Biết X thuỷ phõn trong mụi trường kiềm tạo ra muối và anđờhit.. Cụng thức cấu tạo của X là.A. CH3
COOCH= CH2
B. HCOOCH2
- CH= CH2
C. HCOOCH2
- CH= CH2
D. CH3
COOCH2
CH3
Cõu 20: Thuỷ phõn este C4
H6
O2
trong mụi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng trỏng gương. Cụng thức cấu tạocủa este đú làA. HCOOCH2
CH = CH2
B. HCOOC(CH3
) = CH2
C. CH2
= CHCOOCH3
D. HCOOCH = CHCH3
Cõu 21: Cho 0,25 mol NaOH vào 20g chất bộo trung tớnh và nước rồi đun lờn. Khi phản ứng xong hoàn toàn người ta thu đượchỗn hợp cú tớnh bazơ, muốn trung hũa phải dựng 0,18 mol HCl. khối lượng NaOH cần để xà phũng húa một tấn chất bộo :A. 35kg. B. 140kg. C. 280kg. D. 70kg.Cõu 22: Xà phũng húa hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axitcacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Cụng thức của hai este đú làA. HCOOCH3
và HCOOC2
H5
. B. C2
H5
COOCH3
và C2
H5
COOC2
H5
.C. CH3
COOC2
H5
và CH3
COOC3
H7
. D. CH3
COOCH3
và CH3
COOC2
H5
.Cõu 23: Xà phũng húa hoàn toàn một trieste X bằng dung dịch NaOH thu được 9,2 gam glixerin (glixerol) và 83,4 gam muối củamột axit bộo no B. Chất B là:A. axit axetic B. axit panmitic C. axit oleic D. axit stearicCõu 24: Khi thuỷ phõn 0,1mol este A được tạo bởi một rượu đa chức với một axit cacboxylic dơn chức cần dựng vừa đủ 12gamNaOH. Mặt khỏc để thuỷ phõn 19,1 gam A cần dựng 3gam NaOH và thu được 7,05gam muối. Cụng thức của A là:A. (HCOO)3
C3
H5
B. (CH3
COO)3
C3
H5
C. (C2
H3
COO)3
C3
H5
D. (CH3
COO)2
C2
H4
Cõu 25: Cú bao nhiờu trieste của glyxerol chứa đồng thời 3 gốc axit C17
H35
COOH, C17
H33
COOH ; C17
H31
COOH?A. 18 B. 6 C. 12 D. 1.