5M. GIỎ TRỊ CỦA V LÀA. 0,5 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,6CÕU 7 . ĐỂ...

1,5M. Giỏ trị của V là

A. 0,5 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,6

Cõu 7 . Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt mất nhón gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta

dựng thuốc thử:

A. I

2

và Cu(OH)

2

/OH

-

, t

0

B

.

I

2

và AgNO

3

/NH

3

C. I

2

và HNO

3

D. AgNO

3

/NH

3

, HNO

3

, H

2

(t

o

)

Cõu 8.Thể tớch H

2

( đktc) cần để hidro húa hoàn toàn 500kg triolein (trioleoyl glixerol ) nhờ xỳc tỏc Ni là:

A. 37753lit B. 38009lit C. 38,009 lit D. 12,670lit

Cõu 9. Cho chuỗi biến húa sau : C

2

H

2

→ X→Y→Z→ CH

3

COOC

2

H

5

X, Y, Z lần lượt là :

A. CH

3

CHO, CH

3

COOH, C

2

H

5

OH B. CH

3

CHO, C

2

H

5

OH, CH

3

COOH

C. C

2

H

4

, CH

3

COOH, C

2

H

5

OH D. CH

3

CHO, C

2

H

4

, C

2

H

5

OH

Cõu 10 . Một este đơn chức Y cú tỉ khối hơi so với khụng khớ là 2,966. Khi cho 21,5 g Y tỏc dụng với 150 ml dd NaOH 2M

sau đú cụ cạn được 19g chất rắn khan và 1 ancol. Y cú tờn gọi là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23)

A. Anlyl fomat B. Etyl axetat C. Vinyl axetat D. Metyl acrylat

Cõu 11. Cho m gam hỗn hợp X gồm C

2

H

5

OH, CH

3

COOH, CH

3

COOCH

3

chia thành ba phần bằng nhau:- Phần 1: tỏc dụng với

Na cú dư thu được 560 ml H

2

đktc

- Phần 2: cho tỏc dụng với dung dịch NaOH 0,1M sau phản ứng thấy dựng hết 300ml dung dịch

- Phần 3: đốt chỏy hoàn toàn thu được 5,72 g CO

2 .

Giỏ trị của m là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23)

A. 9,96 B. 3,32 C. 9,69 D. 3,23

Cõu 12. Chất khụng tham gia phản ứng thủy phõn là:

A. Tinh bột B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Etyl axetat

Cõu 1 3 . Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO

2

(ở đktc) và 3,6 gam

nước. Cụng thức phõn tử của X là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. C

4

H

6

O

2

B

.

C

3

H

6

O

2

C. C

4

H

8

O

2

D

.

C

2

H

4

O

2

Cõu 14. Dóy gồm cỏc dung dịch đều tham gia phản ứng trỏng bạc là:

A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic

C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.

Cõu 15 . Cho 8,8 gam etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng chất

rắn khan thu được là bao nhiờu?

A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

Cõu 16. Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit axetic (cú mặt H

2

SO

4

đặc làm xỳc tỏc), cú thể thu được este cú tờn là

A. Đietyl ete. B. Etyl axetat. C. Etyl fomiat. D. Etyl axetic.

Cõu 17. Thủy phõn este C

4

H

6

O

2

trong mụi trường axit thu được một hỗn hợp cỏc chất đun núng đều cú phản ứng trỏng gương.

Vậy CTCT của este cú thể là:

A. CH

3

- COO- CH= CH

2

B. H- COO- CH= CH- CH

3

C. H- COO- CH

2

- CH= CH

2

D. CH

2

= CH- COO-CH

3

Cõu 1 8. Ứng dụng của saccarozơ là : (1) Thực phẩm, (2)Nguyờn liệu để trỏng ruột phớch,(3) thuốc tăng lực cho người bệnh, (4)

Nguyờn liệu để làm bỏnh kẹo, đồ hộp, nước giải khỏt.

A. (1) ,(4) B. (1) ,(2),(3), (4) C. (1) ,(2),(4) D. 1) ,(3) ,(4)

Cõu 1 9. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B.

Oxi húa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư được 12,96 g bạc. Cụng thức

cấu tạo thu gọn của A là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

A. CH

2

=CHCOOC

2

H

5

B. HCOOCH2- CH

2

-CH

3

C

.

CH

2

=CHCOOCH

3

D. CH

3

COOCH=CH

2

Cõu 20 . Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?

A.Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú mạch cacbon dài,khụng phõn nhỏnh.

B. Phản ứng thủy phõn chất bộo trong mụi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

C. Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phũng.

D. Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc khụng no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phũng gọi là dầu.

Cõu 21 . Điều khẳng định nào sau đõy KHễNG ĐÚNG :

A. Xenlulozơ là hợp chất cao phõn tử, mạch phõn nhỏnh và do cỏc mắt xớch glucozơ tạo nờn.

B. Để nhận ra tinh bột người ta dựng dung dịch Iốt

C. Amilozơ là phõn tử tinh bột khụng phõn nhỏnh

D. Amilopectin là phõn tử cú tinh bột cú phõn nhỏnh

Cõu 22. Thuốc thử dựng để phõn biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là

A. Dung dịch H

2

SO

4

loóng B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch AgNO

3

trong NH

3

D

.

Cu(OH)

2

ở nhiệt độ thường

Cõu 2 3. Đốt chỏy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản

phẩm chỏy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối

lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đó thay đổi như thế nào?

A. Giảm 7,74 gam. B. Giảm 7,38 gam. C. Tăng 2,70 gam. D. Tăng 7,92 gam.

Cõu 24. Thủy phõn hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong mụi trường axit, với hiệu suất đều là

60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hũa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đú cho toàn bộ Y tỏc

dụng với lượng dư dung dịch AgNO

3

trong NH

3

, thu được m gam Ag. Giỏ trị của m là

A. 6,480 b. 8,208 C. 7,776 D. 9,504

Cõu 25. Trong cỏc phản ứng sau đõy , phản ứng nào glucozơ thể hiện tớnh oxy húa :

A. Phản ứng với (CH

3

CO)

2

O B. Phản ứng cộng với H

2

( Ni,t

o

)

C. Phản ứng trỏng gương D. Phản ứng với Cu(OH)

2

Cõu 26. Cho cỏc chất cú cụng thức cấu tạo như sau: HOCH

2

-CH

2

OH (1); CH

2

-CH

2

-CH

2

OH (2); HOCH

2

-CH

2

-CH

2

OH (3);

Glucozơ (4); xenlulozơ(5),. Saccarozơ (6)Những chất tỏc dụng được với Cu(OH)

2

tạo thành dung dịch màu xanh trong suốt là

A. (1); (4); (5);(6) B. (1); (2),(3); (4); (6) C. (1); (4); (6) D. (1); (3); (4); (6)

Cõu 27 . Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tớnh theo

xenlulozơ). Nếu dựng 1 tấn xenlulozơ thỡ khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là ( H = 1; C =12; O = 16)

A. 2,2 tấn. B. 1,1 tấn. C. 1,83 tấn. D. 3,05 tấn.

Cõu 28 . Đốt chỏy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức

(cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử khỏc nhau) thu được 0,3 mol CO

2

và 0,4 mol H

2

O. Thực hiện phản ứng este

húa 7,6 gam hỗn hợp trờn với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giỏ trị của m là

A. 6,12. B. 4,08. C. 8,16. D. 2,04.

Cõu 29 . Để đỏnh giỏ lượng axit bộo tự do cú trong axit bộo người ta thường dựng chỉ số axit. Đú là số mg KOH cần dựng để

trung hoà axit bộo tự do cú trong 1g chất bộo. Để trung hoà 11,2g chất bộo cần dựng 15ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của

axit bộo đú là: (Cho H = 1; C = 12; O = 16;K = 39)

A. 7,5 B. 6,5 C. 7 D. 6

Cõu 30. Cho sơ đồ chuyển húa:

Triolein     

H du Ni t

2

( , )

0

X     

NaOH du t,

0

Y   

HCl

Z. Tờn của Z là

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tờn ………...

Mụn Húa Học 12 Lớp 12………...

Thời gian 45’ Điểm

đề số 3.

Cõu 1. Để đỏnh giỏ lượng axit bộo tự do cú trong axit bộo người ta thường dựng chỉ số axit. Đú là số mg KOH cần dựng để

A. 6 B. 6,5 C. 7 D. 7,5

Cõu 2. Trong cỏc phản ứng sau đõy , phản ứng nào glucozơ thể hiện tớnh oxy húa :

Cõu 3 . Một este đơn chức Y cú tỉ khối hơi so với khụng khớ là 2,966. Khi cho 21,5 g Y tỏc dụng với 150 ml dd NaOH 2M sau

đú cụ cạn được 19g chất rắn khan và 1 ancol. Y cú tờn gọi là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23)

Cõu 4 Khi đun hỗn hợp gồm etanol và axit axetic (cú mặt H

2

SO

4

đặc làm xỳc tỏc), cú thể thu được este cú tờn là

Cõu 5. Ứng dụng của saccarozơ là : (1) Thực phẩm, (2)Nguyờn liệu để trỏng ruột phớch,(3) thuốc tăng lực cho người bệnh, (4)

A. (1) ,(4) B. (1) ,(2),(3), (4) C. 1) ,(3) ,(4) D. (1) ,(2),(4)

Cõu 6. Cho cỏc chất: CH

3

COOC

2

H

5

, C

2

H

5

OH, C

6

H

5

CH

2

OH, C

6

H

5

OH, C

6

H

5

OOCCH

3

,CH

3

COOH ,CH

3

CHO số chất tỏc dụng

với dung dịch NaOH là (điều kiện phản ứng cú đủ)

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Cõu 7. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B. Oxi

húa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư được 12,96 g bạc. Cụng thức cấu

tạo thu gọn của A là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)

Cõu 8 . Cho cỏc chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dóy nào sau đõy sắp xếp đỳng theo thứ tự nhiệt

độ sụi của cỏc chất tằng dần?

A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (4) < (3) < (1) < (2)

C. (4) <(1) <(3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)

Cõu 9 . Đốt chỏy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức

A. 6,12. B. 8,16. C. 4,08. D. 2,04.

Cõu 10.Thể tớch H

2

( đktc) cần để hidro húa hoàn toàn 500kg triolein (trioleoyl glixerol ) nhờ xỳc tỏc Ni là:

Cõu 11. Thuốc thử dựng để phõn biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là

A. Dung dịch H

2

SO

4

loóng B. Dung dịch AgNO

3

trong NH

3

C. Dung dịch NaOH D

.

Cu(OH)

2

ở nhiệt độ thường

Cõu 1 2 . Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tớnh theo

Cõu 13. Khi đốt chỏy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm chỏy chỉ gồm 4,48 lớt CO

2

(ở đktc) và 3,6 gam

A. C

4

H

6

O

2

B

.

C

3

H

6

O

2

C. C

4

H

8

O

2

D

.

C

2

H

4

O

2

Cõu 1 4 . Cho sơ đồ chuyển húa:

Cõu 15. Trieste của glixerol với axit stearic là tristearin cú cụng thức phõn tử là:

A. C

51

H

98

O

6

B. C

57

H

110

O

6

C

.

C

57

H

104

O

6

D. C

57

H

112

O

6

Cõu 1 6. Điều khẳng định nào sau đõy KHễNG ĐÚNG :

Cõu 17. Đốt chỏy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản

Cõu 1 8 . Thủy phõn este C

4

H

6

O

2

trong mụi trường axit thu được một hỗn hợp cỏc chất đun núng đều cú phản ứng trỏng gương.

Cõu 19. Đun núng axit axetic với ancol isoamylic (CH

3

)

2

CH- CH

2

CH

2

OH cú H

2

SO

4

đặc làm xỳc tỏc thu được isoamyl axetat

(dầu chuối). Tớnh lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun núng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản

ứng đạt 70%(Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 292,5g B. 207,025g C. 417,86g D. 204,75 g

Cõu 2 0 . Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?

Cõu 21. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH

3

COO-C

6

H

4

-

COOH) dựng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 54 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lớt dung dịch KOH