5M. GIỎ TRỊ CỦA V LÀA. 0,5 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,6CÕU 4. CHO CHUỖI...
1,5M. Giỏ trị của V là
A. 0,5 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,6
Cõu 4. Cho chuỗi biến húa sau : C
2H
2→ X→Y→Z→ CH
3COOC
2H
5X, Y, Z lần lượt là :
A. CH
3CHO, CH
3COOH, C
2H
5OH B. CH
3CHO, C
2H
5OH, CH
3COOH
C. C
2H
4, CH
3COOH, C
2H
5OH D. CH
3CHO, C
2H
4, C
2H
5OH
Cõu 5. Thủy phõn hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong mụi trường axit, với hiệu suất đều là
60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hũa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đú cho toàn bộ Y tỏc
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3trong NH
3, thu được m gam Ag. Giỏ trị của m là
A. 6,480 B. 9,504 C. 8,208 D. 7,776
Cõu 6. Trong cỏc phản ứng sau đõy , phản ứng nào glucozơ thể hiện tớnh oxy húa :
A. Phản ứng với (CH
3CO)
2O B. Phản ứng cộng với H
2( Ni,t
o)
C. Phản ứng trỏng gương D. Phản ứng với Cu(OH)
2Cõu 7. Trieste của glixerol với axit stearic là tristearin cú cụng thức phõn tử là:
A. C
51H
98O
6B. C
57H
110O
6C
.C
57H
104O
6D. C
57H
112O
6Cõu 8. Tớnh chất đặc trưng của Xenlulozơ là: (1) Chất rắn; (2) Màu trắng; (3) Tan trong nước ,(4) Cấu trỳc thẳng; (5) Khi
thuỷ phõn tạo thành Glucozơ; (6) Tham gia phản ứng Este hoỏ ; (7) Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ.Những tớnh chất nào đỳng?
A. 1,2,4,5,6. B. 1,3,5. C. 2.4.6.7 D. 1,2,3,4,5,6
Cõu 9 . Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?
A.Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú mạch cacbon dài,khụng phõn nhỏnh.
B. Phản ứng thủy phõn chất bộo trong mụi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
C. Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phũng.
D. Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc khụng no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phũng gọi là dầu.
Cõu 10 . Đốt chỏy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức
(cú số nguyờn tử cacbon trong phõn tử khỏc nhau) thu được 0,3 mol CO
2và 0,4 mol H
2O. Thực hiện phản ứng este
húa 7,6 gam hỗn hợp trờn với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giỏ trị của m là
A. 6,12. B. 8,16. C. 2,04. D. 4,08.
Cõu 11 . Cho 8,8 gam etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng chất
rắn khan thu được là bao nhiờu?
A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam
Cõu 12. Dóy gồm cỏc dung dịch đều tham gia phản ứng trỏng bạc là:
A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic
C. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.
Cõu 13 . Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt mất nhón gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta
dựng thuốc thử:
A. I
2và HNO
3B. I
2và AgNO
3/NH
3C. I
2và Cu(OH)
2/OH
-, t
0D. AgNO
3/NH
3, HNO
3, H
2(t
o)
Cõu 14.Thể tớch H
2( đktc) cần để hidro húa hoàn toàn 500kg triolein (trioleoyl glixerol ) nhờ xỳc tỏc Ni là:
A. 37753lit B. 38009lit C. 38,009 lit D. 12,670lit
Cõu 1 5. Cho 2,58 gam este đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH thu được dung dịch muối và hơi ancol B.
Oxi húa hoàn toàn B được andehit E, cho toàn bộ E phản ứng với lượng dung dịch AgNO
3/NH
3dư được 12,96 g bạc. Cụng thức
cấu tạo thu gọn của A là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Ag = 108)
A. CH
2=CHCOOC
2H
5B. HCOOCH2- CH
2-CH
3C
.CH
2=CHCOOCH
3D. CH
3COOCH=CH
21 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Cõu 1 6. Điều khẳng định nào sau đõy KHễNG ĐÚNG :
A. Xenlulozơ là hợp chất cao phõn tử, mạch phõn nhỏnh và do cỏc mắt xớch glucozơ tạo nờn.
B. Để nhận ra tinh bột người ta dựng dung dịch Iốt
C. Amilozơ là phõn tử tinh bột khụng phõn nhỏnh
D. Amilopectin là phõn tử cú tinh bột cú phõn nhỏnh
Cõu 17. Thuốc thử dựng để phõn biệt được dung dịch saccarozơ và dung dịch glucozơ là
A. Dung dịch H
2SO
4loóng B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch AgNO
3trong NH
3D
.Cu(OH)
2ở nhiệt độ thường
Cõu 1 8 . Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 60% tớnh theo
xenlulozơ). Nếu dựng 1 tấn xenlulozơ thỡ khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là ( H = 1; C =12; O = 16)
A. 2,2 tấn. B. 1,1 tấn. C. 1,83 tấn. D. 3,05 tấn.
Cõu 19. Đun núng axit axetic với ancol isoamylic (CH
3)
2CH- CH
2CH
2OH cú H
2SO
4đặc làm xỳc tỏc thu được isoamyl axetat
(dầu chuối). Tớnh lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun núng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản
ứng đạt 70%(Cho H = 1; C = 12; O = 16)
A. 292,5g B. 204,75 g C. 417,86g D. 207,025g
Cõu 20. Cho sơ đồ chuyển húa:
Triolein
H du Ni t2
( , )0
X
NaOH du t,0