5M. GIỎ TRỊ CỦA V LÀA. 0,5 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,6CÕU 21.THỂ TỚCH H...

1,5M. Giỏ trị của V là

A. 0,5 B. 0,4 C. 0,2 D. 0,6

Cõu 21.Thể tớch H

2

( đktc) cần để hidro húa hoàn toàn 500kg triolein (trioleoyl glixerol ) nhờ xỳc tỏc Ni là:

A. 37753lit B. 38009lit C. 38,009 lit D. 12,670lit

Cõu 22. Cho chuỗi biến húa sau : C

2

H

2

→ X→Y→Z→ CH

3

COOC

2

H

5

X, Y, Z lần lượt là :

A. CH

3

CHO, CH

3

COOH, C

2

H

5

OH B. CH

3

CHO, C

2

H

5

OH, CH

3

COOH

C. C

2

H

4

, CH

3

COOH, C

2

H

5

OH D. CH

3

CHO, C

2

H

4

, C

2

H

5

OH

Cõu 23. Cho m gam hỗn hợp X gồm C

2

H

5

OH, CH

3

COOH, CH

3

COOCH

3

chia thành ba phần bằng nhau:- Phần 1: tỏc dụng với

Na cú dư thu được 560 ml H

2

đktc

- Phần 2: cho tỏc dụng với dung dịch NaOH 0,1M sau phản ứng thấy dựng hết 300ml dung dịch

- Phần 3: đốt chỏy hoàn toàn thu được 5,72 g CO

2 .

Giỏ trị của m là:(Cho H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23)

A. 9,96 B. 3,32 C. 9,69 D. 3,23

Cõu 24. Cho sơ đồ chuyển húa:

Triolein     

H du Ni t

2

( , )

0

X     

NaOH du t,

0

Y   

HCl

Z. Tờn của Z là

A. axit linoleic. B. axit oleic. C. axit panmitic. D. axit stearic.

Cõu 2 5. Cho cỏc chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dóy nào sau đõy sắp xếp đỳng theo thứ tự nhiệt

độ sụi của cỏc chất tăng dần?

A. (4) < (3) < (2) < (1) B. (4) < (3) < (1) < (2)

C. (4) <(1) <(3) < (2) D. (1) < (2) < (3) < (4)

Cõu 26. Dóy gồm cỏc dung dịch đều tham gia phản ứng trỏng bạc là:

A. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, axit axetic B. Fructozơ,glucozơ , glixerol, anđehit axetic

C. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic D. Glucozơ, glixerol, fructozơ,axit fomic.

Cõu 27. Phỏt biểu nào sau đõy khụng đỳng?

A.Chất bộo là trieste của glixerol với cỏc axit monocacboxylic cú mạch cacbon dài,khụng phõn nhỏnh.

B. Phản ứng thủy phõn chất bộo trong mụi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch

C. Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phũng.

D. Chất bộo chứa chủ yếu cỏc gốc khụng no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phũng gọi là dầu.

Cõu 28. Cho 8,8 gam etyl axetat tỏc dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cụ cạn dung dịch sau phản ứng thỡ khối lượng chất

rắn khan thu được là bao nhiờu?

A. 8,2 gam B. 10,5 gam. C. 12,3 gam D. 10,2 gam

Cõu 29. Để phõn biệt cỏc dung dịch riờng biệt mất nhón gồm: glucozơ, sacarozơ, anđehit axetic, ancol etylic, hồ tinh bột, ta

dựng thuốc thử:

A. I

2

và Cu(OH)

2

/OH

-

, t

0

B

.

I

2

và AgNO

3

/NH

3

C. I

2

và HNO

3

D. AgNO

3

/NH

3

, HNO

3

, H

2

(t

o

)

Cõu 30. Cho cỏc chất cú cụng thức cấu tạo như sau: HOCH

2

-CH

2

OH (1); CH

2

-CH

2

-CH

2

OH (2); HOCH

2

-CH

2

-CH

2

OH (3);

Glucozơ (4); xenlulozơ(5),. Saccarozơ (6)Những chất tỏc dụng được với Cu(OH)

2

tạo thành dung dịch màu xanh trong suốt là

A. (1); (4); (5);(6) B. (1); (2),(3); (4); (6) C. (1); (4); (6) D. (1); (3); (4); (6)

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

BÀI KIỂM TRA SỐ 2 Họ và tờn ………...

Mụn Húa Học 12 Lớp 12………...

Thời gian 45’ Điểm

đề số 2.

Cõu 1. Cho cỏc chất ancol etylic (1), axit axetic (2), nước (3), metyl fomiat (4). Dóy nào sau đõy sắp xếp đỳng theo thứ tự nhiệt

độ sụi của cỏc chất tằng dần?

Cõu 2. Tớnh chất đặc trưng của Xenlulozơ là: (1) Chất rắn; (2) Màu trắng; (3) Tan trong nước ,(4) Cấu trỳc thẳng; (5) Khi

thuỷ phõn tạo thành Glucozơ; (6) Tham gia phản ứng Este hoỏ ; (7) Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ.Những tớnh chất nào đỳng?

A. 1,2,4,5,6. B. 1,3,5. C. 2.4.6.7 D. 1,2,3,4,5,6

Cõu 3. Trieste của glixerol với axit stearic là tristearin cú cụng thức phõn tử là:

A. C

51

H

98

O

6

B. C

57

H

110

O

6

C

.

C

57

H

104

O

6

D. C

57

H

112

O

6

Cõu 4. Đun núng axit axetic với ancol isoamylic (CH

3

)

2

CH- CH

2

CH

2

OH cú H

2

SO

4

đặc làm xỳc tỏc thu được isoamyl axetat

(dầu chuối). Tớnh lượng dầu chuối thu được từ 135 g axit axetic đun núng với 200,2 g ancol isoamylic. Biết hiệu suất của phản

ứng đạt 70%(Cho H = 1; C = 12; O = 16)

A. 292,5g B. 207,025g C. 417,86g D. 204,75 g

Cõu 5. Cho cỏc chất: CH

3

COOC

2

H

5

, C

2

H

5

OH, C

6

H

5

CH

2

OH, C

6

H

5

OH, C

6

H

5

OOCCH

3

,CH

3

COOH ,CH

3

CHO số chất tỏc dụng

với dung dịch NaOH là (điều kiện phản ứng cú đủ)

A. 4 B. 3 C. 6 D. 5

Cõu 6. Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH

3

COO-C

6

H

4

-

COOH) dựng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 54 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lớt dung dịch KOH