GIỐNG NHƯ XENLULOZƠ, TINHBỘT CHỈ CÚ CẤU TẠO MẠCH KHỤNG PHÕN NHỎNH.A...
5. Giống như xenlulozơ, tinhbột chỉ cú cấu tạo mạch khụng phõn nhỏnh.A.1, 4. B.2, 4. C. 3, 5. D.1, 3.Cõu 73. Cacbohiđrat (Gluxit, Saccarit) là.A. hợp chất đa chức, cú cụng thức chung là C
n
(H2
O)m
.B. hợp chất chỉ cú nguồn gốc từ thực vật.C. hợp chất tạp chức, đa số cú cụng thức chung là Cn
(H2
O)m
.D. hợp chất chứa nhiều nhúm -OH và nhúm cacboxyl.Cõu 74.Phỏt biểu nào sau đõykhụngđỳng?A.Tinh bột và xenlulozơ là những chất cú cựng dạng cụng thức phõn tử nhưng khỏc nhau về cấu tạo phõn tử.B.Để phõn biệt dung dịch saccarozơ với dung dịch mantozơ người ta dựng phảnứng trỏng gương.C. Fructozơ cú cựng cụng th ức phõn tử và cụng thức cấu tạo với glucozơ.D.Phõn tử xenlulozơ cú cấu tạo mạch khụng phõn nhỏnh và cú khối lượng phõn tử rất lớn.m : m 33 : 88
. Cụng thức phõn tử của X là.Cõu 75. Khi đốt chỏy một cacbohiđrat X đượcH O
CO
2
2
A. C6
H12
O6.
B. (C6
H10
O5
)n
. C. C12
H22
O11.
D. Cn
(H2
O)m
.Cõu 76. Dóy gồm cỏc chất đều bị thủy phõn trong mụi trường axit là.A. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ B.Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, ch ất bộoC. Tinh bột, xenlulozơ, PV D. Tinh bột, xenlulozơ, PE, chất bộoCõu 77.Hóy chọn phương ỏn đỳng để phõn biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột bằng một trong cỏc cỏch sau?A. cho từng chất tỏc dụng với dung dịch I2
.B. Cho từng chất tỏc dụng với HNO3
/H2
SO4
.C. Cho từng chất tỏc dụng với sữa vụi Ca(OH)2
.D. Hũa tan từng chất vào nước, sau đú đun núng và thử với dung dịch I2
.Cõu 78. Từ 100 kg gạo chứa 81% tinh bột cú thể điều chế được V lớt ancol etylic 460
. Biết hiệu suất điều chế là 75% và ancol etylic nguyờn chất cú D =0,8 g/ml. Giỏ trị của V là.A. 43,125. B. 50,12. C. 93,75. D. 100.Cõu 79. Một chất khi thủy phõn trong mụi trường axit, đun núng khụng t ạo ra glucozơ. Chất đú là.A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Axit gluconic.Cõu 80. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lờn men thành ancol. Tớnh thể tớch ancol 460
thu được. Biết ancol nguyờn chất cú khối lượng riờng 0,8g/ml và trong quỏ trỡnh chế biến ancol bị hao hụt mất 5%.A. 2,185 lớt. B. 11,875 lớt. C. 2,785 lớt. D.3,875 lớt.Cõu 81. Cho glucozơ lờn men thành ancol etylic v ới hiệu suất 70%. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm khớ thoỏt ra vào 1 lớt d d NaOH 2M (d = 1,05 g/ml) thuđược dd chứa 2 muối cú nồng độ 12,27%. Khối lượng glucozơ đó dựng là.A. 385,72 gam. B. 192,86 gam. C. 182,96 gam. D. 94,5 gam.Cõu 82. Cho sơ đồ chuyển hoỏ:Glucozơ X Y CH COOH
3
. Hai chất X, Y lần lượt là.A. C2
H5
OH và CH3
CHO. B. CH3
CH(OH)COOH và CH3
CHO.C. CH3
CHO và C2
H5
OH. D.C2
H5
OH và CH2
=CH2.
Cõu 83. Thủy phõn 324 gam tinh bột với hiệu suất phảnứng 75%, khối lượng glucozơ thu được là.A. 300 gam. B.250gam. C. 360 gam. D. 270 gam.Cõu 84. Cú cỏc dung dịch sau: dung dịch tỏo xanh, dung dịch tỏo chớn, dung dịch KI. Thuốc thử để phõn biệt cỏc dung dịch trờn là.A.dd [Ag(NH3
)2
]OH. B. Cu(OH)2
. C.Hồ tinh bột. D. O3
.CACBOHIDRAT Dương Minh PhongCõu 85.Cú cỏc thuốc thử. H2
O (1); Dung dịch I2
(2); Cu(OH)2
(3); AgNO3
trong dung dịch NH3
(4); Quỳ tớm (5). Để phõn biệt bốn chất rắn màu trắnglà glucozơ, saccarozơ, tinh b ột, xenlulozơ cú thể dựng những thuốc thử sau.A.(1), (3), (5). B. (1), (2), (4). C.(1), (4), (5). D.(1), (2), (5).Cõu 86.Thuỷ phõn hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong mụi trư ờng axit (vừa đủ) được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3
/NH3
vàoX và đun nhẹ được m gam Ag. Giỏ trị của m là.A. 13,5. B. 7,5. C. 10,8. D. 6,75.Cõu 87.So sỏnh tớnh chất của glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ.