CHO X  0 ,Y  0 THỎA MÃN 2 X  Y  1 ;CMR

4) Cho x  0 ,y  0 thỏa mãn 2 xy  1 ;CMR: x+y

5

Ví dụ 3: Cho a>b>c>0 và a

2

b

2

c

2

 1

a b c

Chứng minh rằng

3

3

3

1

  

b c a c a b   

2

Giải:

 

Do a, b, c đối xứng,giả sử a  b  c 

b

a a

2

b

2

c

2

c



 

a

Áp dụng BĐT Trê- bư-sép ta có

2

2

2

 

. 3

1 =

1

a a .

b b

c c

2

=

 

.

 

a b

3

3

3

3

1

a Dấu bằng xảy ra khi a=b=c=

Vậy

Ví dụ 4:

Cho a, b, c, d > 0 và abcd = 1.Chứng minh rằng :

      10

2

bcda bcb cdd ca

Giải:

Ta có a

2

b

2

 2 ab

cd

d

c

2

2

 2

1 (dùng

1 

Do abcd =1 nên cd =

x

x )

ab

Ta có 1 ) 4

2

      

)

(

2

2

a (1)

ab ab

Mặt khác: abc    b cd    d ca

=(ab+cd)+(ac+bd)+(bc+ad)

 

= 1 1 1   2  2  2

 

ac ac

bc bc

Vậy a

2

b

2

c

2

d

2

abc    b cd    d ca   10

Ví dụ 5: Cho 4 số a, b, c, d bất kỳ chứng minh rằng:

2

( )

( acbdabcd

Giải: Dùng bất đẳng thức Bunhiacopski

tacó ac+bd  a

2

b

2

. c

2

d

2

mà  ac  

2

bd

2

a

2

b

2

 2  acbd   c

2

d

2

a

2

b

2

  2 a

2

b

2

. c

2

d

2

c

2

d

2

 ( ac )

2

 ( bd )

2

a

2

b

2

c

2

d

2

II. Một số bài tập thường gặp trong các đề thi vào lớp 10

2

+

2

2

+

a  