S TUR UUUR R, SUY RA ( )

9 .

s t

ur uuur r

, suy ra ( ) : P z = 0

Với s t − = − ⇒ 1

uuur

AB = (0; 1;0) − ⇒

(P) có một vtpt n

1

=   AB i ;   = (0;0;1)

(loại do (P) chứa trục O x ).

uuur

,

s t − = − ⇒ AB =    − − −  ÷ 

Với 13 8 ; 1 4 ;

9 9 9 9

uur uuur r

; (0; 4 1 ; )

suy ra ( ) P có một vtpt

2

,

n =   AB i   = − 9 9

suy ra ( ) : 4 P y z − − = 8 0 (thỏa mãn bài toán).

C âu V:

T ừ gi ả thi ết suy ra : a + b +c = 0

Ta có: a b c , , là ba nghiệm thực của phương trình ( x a x b x c)()( − = ) 0

⇔ − − = ⇔ − + = + (3)

3

3 0

3

3 1 1

x x abc x x abc

Từ đồ thị hàm số y = − x

3

3 x + 1, suy ra pt (3) có ba nghiệm thực a b c , , khi và chỉ khi

− ≤ + ≤ ⇔ − ≤ ≤

1 abc 1 3 2 abc 2.

abc = − 2 , khi trong ba số a, b, c có hai số bằng 1 và một số bằng -2.

6

6

6

3( )

2

P a = + + ⇒ − b c P abc = ( a

2

+ + b

2

c

2

)( a

4

+ + − b

4

c

4

a b

2 2

b c

2 2

c a

2

2

)

. = ( a

2

+ + b

2

c

2 3

) − 3( a

2

+ + b

2

c

2

)( a b

2 2

+ b c

2 2

+ c a

2

2

) 216 18.9 54 = − = .

3( )

2

54 max 66,

P = abc + ⇒ P = khi có hai số bằng -1 và một số bằng 2, hoặc hai số bằng 1

và một số bằng -2.