GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

Bài 10. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:     x y x ya. Biến đổi hệ phương trình: 5 3 19 10 6 38     2 9 31 10 45 155     39 117 3 2y y x       5 3 19 5 9 19 3Vậy, nghiệm của hệ phương trình là

 

2;3 .     15 8 46 15 8 46 b. Biến đổi hệ phương trình:      3 4 5 3 4x y5 5       15 8 46 17 34 2 2x y y y x          15 9 12 5 3 4 5 6 4 2x y x y x yVậy, nghiệm của hệ phương trình là

 

2; 2 .          c. Hệ phương trình 3 4 10     dạng a b c6 8 17a b c  có tỉ lệ giữa các hệ số là: 3 4 10nên hệ phương trình vô nghiệm. 5 4 20      dạng a b cd. Hệ phương trình   1 1   1 1 14 5 1 có tỉ lệ giữa các hệ số là: 5 4 20      4 5nên hệ phương trình có vô số nghiệm.  yx    Với nghiệm tổng quát của hệ phương trình là: 5 hoặc 4 4y x5