GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

Bài 11. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:    x y x ya. Biến đổi hệ phương trình 5

2

 

3

99  x y x3 7 17      5 10 3 3 99 2 13 99x y x y x y     x y x y6 3 17 6 3 17    70 19y x   6 39 297 36 280 9 18x y y              6 3 17 6 3 17 6 3 70 17 709 9 Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 19 70; 18 9       2 3 21x yb. Biến đổi hệ phương trình

   

7 4 3 1 14x x y   2 3 21 2 3 21        7 28 3 3 3 14 10 3 45x x y x y    8 24 3 3x x x       3 21 2 3 21 6 5y x y yVậy, nghiệm của hệ phương trình là:

 

3;5   2 1 5 1 8c. Biến đổi hệ phương trình

   

3 1 2 1 1     2 2 5 5 8 2 5 11       3 3 2 2 1 3 2 0   6 15 33 11 33     6 4 0 3 2 0   3 2    3 2 3Vậy, nghiệm của hệ phương trình là:

 2; 3

* (Những bài toán khá đơn giản như thế này chúng ta không nên đặt ẩn phụ, bởi sẽ tạo ra nhiều bước thực hiện để hoàn thành bài toán. Cách tốt nhất là khai triển, rồi làm gọn hệ phương trình đã cho. Sau đó giải theo phương pháp thầy đã nêu.)          4 1 2 3 1 5 0d. Biến đổi hệ phương trình

   

8 1 5 3 1 9      4 4 6 2 5 0 4 6 1        8 8 15 5 9 8 15 48 12 2 3 2     8 15 4 4 6 12 3     3 4      2 24 6. 13 3  Vậy, nghiệm của hệ phương trình là: 3; 24 3