GIẢI CÁC HỆ PHƯƠNG TRÌNH SAU BẰNG PHƯƠNG PHÁP CỘNG ĐẠI SỐ

Bài 9. Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số:       x y x ya. Biến đổi hệ phương trình 5 10 15 3 30       x y x y3 18 3 18     16 48 3x x      3 18 5x y yVậy, nghiệm của hệ phương trình là

 3; 5

.      b. Biến đổi hệ phương trình 4 3 10 4 3 10     2 5 8 4 10 16 13 26 2y y     2 5 8 1x y xVậy, nghiệm của hệ phương trình là

1;2

.   1 6 27   5 12 27 2 5 10c. Biến đổi hệ phương trình     x y9 152 9 15   2 25 12 27 10 24 54       2 9 15 10 45 75   21 21 1      2 9 15 3Vậy, nghiệm của hệ phương trình là

3;1

.      1 1 4x y x y2 8  3 4 3d. Biến đổi hệ phương trình  2 18 2 18     x y x y5 5   26 26 15 15x  1525 18 52.15 18 12       x yVậy, nghiệm của hệ phương trình là

15;12

.