(3,0 ĐIỂM) (3,0 ĐIỂM)

Câu 3. (3,0 điểm)

a)

Giải phương trình nghiệm nguyên:

x

2

y xy

2

x

 

1

y

2

xy

2

2

y

.



 

2

2

2 0

y

xy

b)

Giải hệ phương trình:

 

2

2

4

2

2 0.

x

y

y

x

c)

Giải phương trình:

x

3

2

x

 

5 2

x

2

2

x

2

9

x

10

1

.

Lời giải

a)

Ta cĩ:

 

2

2

2

y xy

x

y

xy

y

2

1

2

x

 

2

1

2

0

x y xy

x

y

xy

y

   

x y xy

xy y

x y

2

1

 

xy x

y

y x y

x y



 

 

2

1

1

x y xy y

Vì đây là phương trình nghiệm nguyên nên ta cĩ:

 

1

(*)

x y

  

1

2 1

xy y

    

 

1

**



   



 

1

1

1

0;

1

x

y

 

 

x

y

x

y

x

y

 

2

  

 

 

 

 

*

1

y

x

y

y y y

y

1

1 0

1

0

2;

1

y

1

  

  

  

 

1

1

1

2;

1

 

  

 

 

 

 

( *

* )

2

1

2

3 0

2;

3

1

3 0

y y

y

3

y

y

Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là:

S

  

0;1 , 2; 1 , 2;1 , 2; 3

 

 

.

b)

Ta cĩ:



xy

xy

 

 

 

 

2

2

2

2

2

4

2

2 0

4

2

2

0

x

y

y

x

x

y

y

x

y

xy

 



xy



 

x y

x y

x y

y x y

2

2

2

2

0





  

2

2

1

0

x y

x y

y

x y

x

 

 

2

0

2

1 0

Mặt khác,

y

2

2

xy

2

y y

2

x

2

, nghĩa là

y

2

x

0

.

Do đĩ, từ hệ phương trình ban đầu đề cho, ta giải hệ phương trình sau:

 

1

1

x

x

 

 

  

2

1 0

2 0



Vậy hệ cĩ tập nghiệm là

1

1

; 1 ,

;2

S

 

 

 

c)

Giải phương trình (*):

x

3

2

x

 

5 2

x

2

2

x

2

9

x

10

1

.

5

5 0

 

 

 

.

2 0

2

Điều kiện xác định:

 

2

5

2

x

x

x

x

9

10

0

 

a

x

a

Ta đặt

b

x

b

 

2

5

2

2

1

b

a

x

x

 

 

 

Ta thấy

a

x

x

x

2

5

2

3



2

5

2

9

10

ab

x

x

Phương trình (*) trở thành:

 

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

2

0

b

b

b

a

a

b

ab a

a

a

b

a

b

b

ab

 

2

1

0

a

a

b

b

b

a





 

a b a b a

b

b a b

 



  

b

a b a

b

b

a

  

a b

0

1

  



 

a b

b

a

b

2

1

0

2

a b

 

1

nên ta chỉ giải phương trình (2)





   

  

  

2

1

0

1

0

a b a

b

b

a b a b

b a b

b



  

  

1

1

0

a b a b

b a b

  

1

2

0

1 0

a b

a

b

a b

 

  

TH1: Với

a

2

b

0

, ta cĩ

 

 

 

2

0

2

5 2

2 0

a

b

x

x

 

2

5 2

2

2

5 4

2

3

 

  

x

x

x

So với điều kiện thì

3

x

 

2

(Nhận).

TH2: Với

a b

  

1 0

, ta cĩ

   

 

  

a b

x

x

1 0

2

5

2 1 0

 

 

2

5

2 1

   

2

5

3 2

2

  

 

2 2

2 0

 

2

2 2

0

 

 

 

 

2 0

2 0

2

2

  

 

 

2 4

2

2 2 0

2 2

So với điều kiện thì

x

2

(Nhận) và

x

 

2

(Nhận).

Vậy tập nghiệm của phương trình là

S

  

2;

3

2

;2

.