(2,0 ĐIỂM) CHO TAM GIÁC ABC VUƠNG TẠI A VỚI (AB AC ),...

Câu 5. (2,0 điểm)

Cho tam giác

ABC

vuơng tại

A

với (

AB AC

), cĩ đường cao

AH

. Biết

BC

1dm

12

dm

AH

25

.

a)

Tính độ dài hai cạnh

AB

AC

b)

Kẻ

HD

AB

;

HE

AC

(với

D AB

,

E AC

). Gọi

I

là trung điểm của

BC

. Chứng

minh

IA DE

.

Lời giải

a) Tính độ dài hai cạnh

AB

AC

Áp dụng hệ thức lượng và định lý Pytago cho

ABC

vuơng tại

A

, ta cĩ:

2

2

2

2

2

AB

AB

1

1

AC

BC

AC

12

144

2

2

AB AC

AH BC

AB AC

.

.

.



25

625

Khi đĩ,

AB

2

AC

2

là các nghiệm dương của phương trình.

Áp dụng hệ quả của định lý Vi-et, ta được

2

144

X

X

1

2

6 5

0

Ta cĩ:

2

144

49

625 6 5

0

1

4.1.

  

2

nên phương trình trên cĩ 2 nghiệm phân biệt:

1

49

625

9

625

16

2

X

1

2.1

25

2

25

Theo giả thiết,

AB AC

, nên ta được:

16

4

2

25

5

B

AC

A

9

3

X

C

Vậy

4

5

dm

AB

3

AC

.

b) Chứng minh

IA DE

.

Gọi

F

là giao điểm của

AI

DE

.

 

HE

90

HEA

AC

H

HDA

AB

D

Xét tứ giác

EHDA

, ta cĩ:

90

vuông tại A

AE

ABC

Tứ giác

EHDA

là hình chữ nhật (tứ giác cĩ 3 gĩc vuơng)

Tứ giác

EHDA

là tứ giác nội tiếp.

 

ADE

AHE

(hai gĩc nội tiếp cùng chắn cung

AE

)

 

AHE

ECH

(cùng phụ với

CHE

)

 

 

A

(1)

ADE

ECH

ADE

CB

Xét

ABC

vuơng tại

A

I

là trung điểm của

BC

(định lý đường trung tuyến trong tam giác vuơng)

IA IB

2

BC

 

IAB

cân tại

I

IAB

 

IBA

(2)

Từ (1) và (2), ta suy ra:

     

ADE IAB

ACB IBA ACB ABC

90

(

ABC

vuơng tại

A

)

Áp dụng định lý tổng 3 gĩc trong

ADF

, ta cĩ:

  

 

180

180

FAD FDA AFD

AFD

FAD FDA

 

AFD

IA B ACB

180

A C

A

FD

B

ACB

180

90

90

vuông tại A

C

AFD

AB

Do đĩ,

IA

DE

(đpcm)