4.4.76. (DỰ BỊ, 2004) 2X−1+ 4X−16X−2 >4..77. (DỰ BỊ, 2004) 2X12LOG2...
4
.
4
.
76.
(Dự bị, 2004)
2
x−1
+ 4x
−
16
x
−
2
>
4.
.
77.
(Dự bị, 2004)
2x
1
2
log
2
x
>
2
3
2
log
2
x
.
.
78.
(CĐSP Hà Tĩnh, 2002)
2
(log
2
x)
2
+
x
log
2
x
6
4.
.
79.
(Cao đẳng khối A, B, 2005)
3
2x+4
+ 45.6
x
−
9.2
2x+2
6
0.
.
80.
(CĐKTĐN, 2007)
5.4
x
+ 2.25
x
6
7.10
x
.
.
81.
(Dự bị 2002) Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm
9
1+
√
1−t
2
−
(a
+ 2)3
1+
√
1−t
2
+ 2a
+ 1 = 0.
.
82.
(Dự bị 1, B, 2003) Tìm
m
để phương trình
4(log
2
√
x)
2
−
log
1
2
x
+
m
= 0
có nghiệm thuộc khoảng
(0; 1).
.
83.
(Cao đẳng Giao thông, 2003) Tìm
m
để phương trình
3
4−2x
2
−
2.3
2−x
2
+ 2m
−
3 = 0
có nghiệm.
.
84.
(A, 2002) Cho phương trình
q
log
2
3
x
+
log
2
3
x
+ 1
−
2m
−
1 = 0.
(3)
(a) Giải phương trình (3) khi
m
= 2.
(b) Tìm
m
để phương trình (3) có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn
[1; 3
√
3
].
.
85.
Tìm
a
để phương trình sau có nghiệm:
9
1+
√
1−x
2
−
(a
+ 2).3
1+
√
1−x
2
+ 2a
+ 1 = 0.
1 Hệ đối xứng loại một, hệ phản xứng
.
1.
Giải các hệ phương trình sau:
(
x
+
y
+
xy
= 11,
(
3(
√
xy,
y) = 4
√
x
+
√
a)
e)
x
2
+
y
2
+ 3(x
+
y) = 28;
xy
= 9;
(
x
+
y
= 4,
x
+
y
−
√
xy
= 3,
b)
√
x
+ 1 +
√
f) (A, 2006)
(x
2
+
y
2
) (x
3
+
y
3
) = 280;
y
+ 1 = 4;
( p
x
2
+
y
2
+
√
(
x
2
+
y
2
−
x
+
y
= 2,
√
2,
2xy
= 8
√
c)
g)
y
= 4;
xy
+
x
−
y
=
−1;
r
y
r
x
(
x
−
xy
−
y
= 1,