BÀI 4. ( 3 ĐIỂM) CHO NỬA O ĐƯỜNG KÍNH AB2 ;R CLÀ ĐIỂM BẤT KỲ TRÊN...
3) + Xét
ECF
vuông tại
C
có
I
là trung điểm của
EF
1
IC
2
EF
CI
IF
Xét
ICF
có
CI
IF
ICF
cân tại
I
CFI
FCI
(1)
Tứ giác
CEDF
nội tiếp
CFE CDE
(góc nội tiếp cùng chắn cung
CE
) (2)
Xét
O
có
CBA CDA
(góc nội tiếp cùng chắn cung
AC
) (3)
BOC
cân tại
O
OBC OCB
(4)
Từ (1); (2); (3) và (4)
FCI OCB
Mặt khác:
FCB
90
0
FCI ICB
90
0
90
0
90
0
OCB ICB
OCI
OC
CI
IC
là tiếp tuyến của
O
C
ó
cô
ng
m
ài
s
ắt
c
ó
ng
ày
n
ên
k
im
.
+ Ta có:
AOC COD DOB
180 ;
o
COD
90
o
AOC DOB
90
o
Xét
O
có:
1
;
1
DAB
DOB ABC
AOC
2
2
1
2
1
2
90
o
45
o
DAB ABC
DOB AOC
Xét
BEA
có
DAB ABC AEB
180
o
45
o
AEB
180
o
AEB
135
o
Qua
A
kẻ
Ax
AE
, qua
B
kẻ
By
BE By
;
Ax
K
Xét tứ giác
EAKB
có
KAE
90 ;
o
KBE
90
o
KAE KBE
180
o
tứ giác
EAKB
nội tiếp
180
o
135
o
180
o
45
o
AKB AEB
AKB
AKB
Gọi
H
là trung điểm của
EK
HA HE HK
(do
AEK
vuông tại
A
)
H
là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác
EAKB
AKB
AHB
AHB
o
Xét
H
có
1
90
2
Xét
ABH
vuông tại
H
có
HA HB
AHB
vuông cân tại
H
Mà
AB
cố định nên
H
cố định
Áp
dụng
định
lý
Pytago
vào
ABH
ta
có:
2
2
2
2.
2
4
2
2
AH
BH
AB
AH
R
AH
R
Khi
C
thay đổi thỏa mãn điều kiện bài toán thì
E
chạy trên đường tròn
H R
;
2
cố
định.
x