CHO (O) ĐƯỜNG KÍNH AB M, LÀ MỘT ĐIỂM CỐ ĐỊNH TRÊN TIẾP TUYẾN TẠI ACỦA  O

Bài 4 (3,5 điểm): Cho (O) đường kính

AB M

,

là một điểm cố định trên tiếp tuyến tại

A

của

 

O

.

Vẽ tiếp tuyến

MC

và cát tuyến

MHK

(

H

nằm giữa

M

K

; tia

MK

nằm giữa hai tia

MB MO

,

). Các đường thẳng

BH BK

,

cắt đường thẳng

MO

tại

E

F

.

a) Chứng minh rằng tứ giác

AMCO

, tứ giác

MFKC

và tứ giác

MCHE

nội tiếp. b) Qua

A

kẻ đường thẳng song song với

MK

cắt

 

O

tại

I CI

,

cắt

MK

tại

N

.

Chứng minh

NH

NK

.

M

c) Chứng minh

OE OF

.

Hướng dẫn giải

H

C

E

a) *) C/m tứ giác AMCO nội tiếp. Vì MA là tiếp tuyến của

 

O (gt) nên MA AO MAO 90 . 

o

N

A

O

B

Vì MC là tiếp tuyến của

 

O (gt) nên MC CO MCO 90 . 

o

K

Xét tứ giác AMCO có MAO MCO 90  

o

90

o

180 .

o

Mà hai góc này ở vị trí đối nhau.

I

F

Suy ra tứ giác AMCO nội tiếp đường tròn đường kính MO. *) C/m tứ giác

MFKC

nội tiếp. Ta có BKC là góc nội tiếp chắn cung BC của 

 

O nên BKC 1 2sđ BC. COB là góc ở tâm chắn cung BC của

 

O nên COB BC. 

 

  COB 2 BKC 1Vì MA,MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại Mcủa

 

O COM AOM  (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Mà AOM BOF  (đối đỉnh) COM BOF. Vì MCO vuông tại OCMO COM 90  

o

2CMO 2COM 180 . 

o

Hay 2CMO COM BOF 180 .    

o

Lại có COM BOC BOF 180 .    

o

BOC 2 CMO 2Từ (1) và (2) BKC CMO.  Mà BKC CKF 180  

o

(hai góc kề bù) CMO CKF 180 .  

o

Xét tứ giác MFKC có CMO CKF 180 cmt .  

o

 

Mà hai góc này ở vị trí đối nhau.  Tứ giác MFKC nội tiếp. *) C/m tứ giác

MCHE

nội tiếp. Ta có CMO BKC cmt 

 

CME BKC.  Lại có CHB BKC  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC của

 

O ) CME CHB. Mà CHB CHE 180  

o

(hai góc kề bù)  

o

   CME CHE 180 .Xét tứ giác

MCHE

có CME CHE 180 cmt .  

o

 

 Tứ giác

MCHE

nội tiếp. b) Vì AI / /MK gt

 

AIC HNC  (đồng vị)   sđ ACMà  1AIC 2sđ AC (góc nội tiếp chắn cung AC )  1HNC 2Vì MA,MC là hai tiếp tuyến cắt nhau tại Mcủa

 

O nên OM là phân giác của AOC.  1 1   sđ AC. Mà  1HNC 2sđ AC (cmt) MOC AOC2 2MOC HNC Xét tứ giác MCNO có MOC HNC cmt 

 

. Mà hai góc này là hai góc của 2 đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh MC của tứ giác MCNO .  Tứ giác MCNO nội tiếp. Lại có MCO 90 cmt

o

 

Tứ giác MCNO nội tiếp đường tròn đường kính MO. 

o

  (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MO ) MNO 90hay ON HK   (quan hệ đường kính vuông góc với dây cung của

 

O . NH NKLưu ý: Có thể hỏi theo hướng khác: Chứng minh rằng MN

2

ON

2

không phụ thuộc vào vị trí của cát tuyến MHK. c) Vì ONHK cmt

 

ONM 90 .

o

Xét tứ giác AMNO có MAO MNO 90  

o

90

o

180 .

o

 Tứ giác AMNO nội tiếp. AOM ANH   (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AM) ANH BOF Xét HNA và BOF có:  

 

 ANH BOF cmt ; AHN OBF  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AK của

 

O )

 

AN OF

 

  ∽   HNA BOF g.g 3HN OBCó BEO EMH EHM    (góc ngoài của MEH) Mà EHM BHK  (đối đỉnh)      (*) BEO EMH BHKCó OAN EMH  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung ON )          (do OAK BHK  (hai góc nội tiếp cùng chắn NAK NAO OAK EMH BHKcung BK) (**) Từ (*) và (**) BEO NAK  Xét BEO và KAN có: BEO NAK cmt ; EBO NKA  (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AH)

 

OE ANBEO KAN g.gOB NK   Mà NH NK cmt

 

OE AN 4

 

OB NH    (đpcm). OE OF.Từ (3) và (4) OF OEOB OBLưu ý: Ý c ta có thể trình bày theo cách khác mà không cần sử dụng kết quả của ý b như sau: Hướng dẫn: Gọi

 

G AC OM. Ta có MG.MO MH.MK( MC ) 

2

Tứ giác GHKO nội tiếp.

G

Có AHB 90 

o

(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AHE 90 .

A

B

O

Có AHE AGE 90 .  

o

 Tứ giác AEHG nội tiếp. Có EAH EGH OKH.                   EAO EAH HAO OKH HKB OKB OBK OBF.

 

      (đpcm). AOE BOF g.c.g OE OF.