A) X X  1 2 2X 1 2 B) 4X2 X 120C) 2X32X3X2 3 0 D) X23X  4 8 6X0GIẢI A) TA CÓ

Bài 1: Tìm

x

, biết:

a)

x x

 

1

 

2 2

x

 

1

2

b)

4

x

2

 

x

1

2

0

c)

2

x

3

2

x

3

x

2

 

3 0

d)

x

2

3

x

  

4

8 6

x

0

Giải

a) Ta có:

x x

 

1

 

2 2

x

  

1

2

x

2

 

x

4

x

 

2 2

x

x

 

 

  

 

2

0

0

x

x

x x

3

0

3

0

3 0

3

Vậy

x

0

x

3

thỏa mãn điều kiện bài toán.

b) Ta có:

4

x

2

 

x

1

2

0

2

x

x

1

 

2

x

x

1

0

 

 

1 3



1

0

3

1 0

1 0

1

1

  

 

3

Vậy

x

 

1

1

x

3

thỏa mãn điều kiện bài toán.

c) Ta có:

2

x

3

2

x

3

x

2

  

3 0

2

x x

2

 

1

 

3

x

2

 

1

0

x

2

1 2

x

3

0

2

x

3 0

  

 

(do

x

2

 

1 0

với mọi

x

)

 

x

2

Vậy

3

x

2

thỏa mãn điều kiện bài toán.

d) Ta có:

x

2

3

x

  

4

8 6

x

 

0

x

2

3

x

 

4

 

2 3

x

4

0

x

2

2 3

x

4

0

3

x

4 0

 

 

(do

x

2

 

2 0

với mọi

x

)

4

x

3

Vậy

4

x

3

thỏa mãn điều kiện bài toán.