BÀI 4. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT( ) ( ). 0 ( ) 0A X B X...

1.Vậy : S=

{ }

73;1 . Ví dụ 5. (Bài 24, trang 17 SGK) Giải phương trình : a) (x

2

2x+ − =1) 4 0 ; b) x

2

− = − +x 2x 2;c) 4x

2

+4x+ =1 x

2

; d) x

2

−5x+ =6 0.Giảia) (x

2

2x+ − = ⇔1) 4 0 (x1)

2

2

2

= ⇔0 (x− −1 2)(x− +1 2)=0− = = x x( )( ) 3 0 3⇔ − + = ⇔ + = ⇔ = −3 1 01 0 1.Vậy : S =

{

3; 1−

}

. b) x

2

− = − + ⇔x 2x 2 x x( − = −1) 2(x−1)( 1) 2( 1) 0 ( 1)( 2) 0⇔ − + − = ⇔ − + =x x x x x1 0 1⇔ + = ⇔ = −2 0 2.Vậy S =

{

1; 2−

}

. c) 4x

2

+4x+ =1 x

2

(2x+1)

2

x

2

=0 ⇔(2x+ −1 x)(2x+ +1 x)=0 = − + = (x 1 3)( x 1) 0⇔ + + =3 1 0 1.3Vậy : S = − −

{ }

1; 13 . d) x

2

−5x+ = ⇔6 0 x

2

−2x−3x+ = ⇔6 0 x x( − −2) 3(x−2)=0( )( ) 2 0 2⇔ − − = ⇔ − = ⇔ =2 3 03 0 3.Vậy : S =

{ }

2;3 . Ví dụ 6. (Bài 25, trang 17 SGK) a) 2x

3

+6x

2

=x

2

+3x ; b) (3x1)(x

2

+2)=(3x1 7)( x10).Giải a) 2x

3

+6x

2

=x

2

+3x⇔2x

2

(x+ =3) x x( +3) ⇔2x

2

(x+ −3) x x( + =3) 0= =0 0 ( 3 2)( 1) 0⇔ + − =⇔ + = ⇔ = −x x x3 0 3 − =   =2 1 0 1