CHO ĐƯỜNG TRÒN TÂM O, BÁN KÍNH R VÀ MỘT ĐƯỜNG THẲNG D KHÔNG CẮT...

Câu 4.

Cho đường tròn tâm

O

, bán kính

R

và một đường thẳng

d

không cắt đường tròn

( )

O

.

Dựng đường thẳng

OH

vuông góc với đường thẳng

d

tại điểm

H

. Trên đường thẳng

d

lấy

điểm

K

(khác điểm

H

), qua

K

vẽ hai tiếp tuyến

KA

KB

với đường tròn

( )

O

, (

A

B

các tiếp điểm) sao cho

A

H

nằm về hai phía của đường thẳng

OK

.

a) Chứng minh tứ giác

KAOH

nội tiếp được trong đường tròn.

b) Đường thẳng

AB

cắt đường thẳng

OH

tại điểm

I

. Chứng minh rằng

IA IB IH IO

I

là điểm cố định khi điểm

K

chạy trên đường thẳng

d

cố định.

c) Khi

OK

2 ,

R OH R

3

. Tính diện tích tam giác

KAI

theo

R

.

Lời giải

a) Ta có

KAO

90 (

KA AO

)

,

90 (

)

KHO

OH KH

Xét tứ giác

KAOH

KAO KBO

 

180

nên là tứ giác nội tiếp.

b) Ta có

 

KBO KAO

180

nên

KAOB

là tứ giác nội tiếp và đỉnh

H B A

, ,

cùng nhìn cạnh

OK

dưới một góc vuông nên năm điểm

K A B O H

, , , ,

cùng thuộc đường tròn đường kính

OK

Xét tam giác

IAH

và tam giác

IOB

HIA BIO

 

(đối đỉnh) và

 

AHI ABO

(hai góc nội tiếp

cùng chắn cung

AO

). Do đó

IAH

IOB g g

( . )

IA

IO

IA IB IH IO

.

IH

IB

Xét tứ giác

AOBH

OHB

là góc nội tiếp chắn cung OB,

OBA

là góc nội tiếp chắn cung OA;

OA OB R

nên

OHB OBA

 

.

Xét

OIB

OBH

BOH

góc chung và

OHB OBA

 

(cmt).

Do đó

OIB

OBH g g

( . )

OI

OB

OI

OB

2

R

2

.

OB OH

OH

OH

Ta lại có đường thẳng

d

cố định nên OH không đổi (

OH d

).

Vậy điểm

I

cố định khi

K

chạy trên đường thẳng

d

cố định.

c) Gọi

M

là giao điểm của OK và AB

Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;

Lại có

OA OB R

nên OK là đường trung trực của AB, suy ra

AB OK

tại

M

MA MB

.

R

R

R

Theo câu b) ta có

2

2

OI

OH R

.

3

3

Xét

OAK

vuông tại

A

, có

2

2

OA

R

R

2

OA

OM OK

OM

OK

R

R

R

KM OK OM

R

Suy ra

2

3

2

3

3

2

3

R R

R

R

AM

OM KM

 

AM

2 2

4

2

Xét

OMI

vuông tại

M

, có

MI

OI

OM

 

 

 

2

2

3

2

6

3

Suy ra

3

3 2

3

AI AM MI

2

6

3

R R

R

Diện tích

AKI

1

1 3 2

3

2

3

S

AI KM

 

.

2

2 2

3

2

x y