CHO CÁC SỐ THỰC DƯƠNG A, B THỎA MÃN A B   4 AB .CHỨNG MINH RẰ...

Bài 5. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a b   4 ab .Chứng minh rằng

1a b 

2

2

ba 4 1 4 1 2

Bài giải

Cách 1.

Ta có 

ab

2

4abab(ab)1

Dấu bằng xảy ra khi

1a b 2

Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có 4ab    a b 2 ab  2 ab    1 1 4ab

Từ đó:

2

a

2

b

2

a

2

b a b

     

4b 1  4a 1  4b 4ab  4a 4ab  4b(a b)  4a(a b)

 

  

2

2

2

2

a b 1

1 1 1 a b a b

   

16a 16b 16 . a b a b

 

  

2

2 a b 2

Vì  a b

2

2 a

2

b

2

a b

2

0 luôn đúng

  

  

  

a b .

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b 4ab 1

a b 2

Cách 2.

Ta có 

a b

2

4ab    a b a b

a b

2

01234-64-64-64 Thầy Hồng Trí Quang

Trang | 6

[email protected] HOCMAI THCS & Tiểu Học

a b

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski cho 2 dãy

a b(4

2

1); b a(4

2

1)

2

;

2

4 1 4 1

ba

 

           

ta có  4

2

4

2

2

2

2

ab a a b b a b

b a

 

2

 

2

a b a b

1

    

       

4 1 4 1 4 ( ) ( ). ( ) ( ) . 2

b a ab a b a b a b a b

vậy

2

2

1 

dấu bằng xảy ra khi

1

Bài tương tự

     

             

A :