GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

2) Giải phương trình: log (

22

x  2) (2  x  20) log (

2

x  2) 10  x  75 0 

Câu III (1 điểm)

x

5

1 3 2

  , trục hoành và hai

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y =

đường thẳng x = – 1, x = 3 quay quanh trục hoành.

Câu IV (1 điểm)

Cho khối lăng trụ đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA’= 2a. Gọi M, N lần lượt trung điểm

của CC’, A’C’. Mặt phẳng (BMN) cắt cạnh A’B’ tại E. Tính thể tích khối chóp A.BMNE.

Câu V ( 1 điểm)

Cho hai số thực x, y thay đổi thỏa mãn : ( x  2)

2

 ( y  2)

2

 7 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất

của biểu thức:

P =

3

x x ( 4) 5 +

3

y y ( 4) 5

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) ( Thí sinh chọn một trong hai phần sau )