.22 1X X1 2 1 2X X X1 2 1XX X = 2 2 1 . 3 4 2X2E X2 1LIM ( 1 2)...
2.
.
2
2
1
x
x
1
2
1
2
x
x
x
1
2
1
x
x
x
=2
2.
2
1
.
3
4
2
e
x
lim
( 1 2).4
4
3
4
2
0
Câu IV: Ta có:CD
2
10
AC
2
AD
2
;
DB
2
5
AD
2
AB
2
;
BC
2
13
AB
2
AC
2
;
Do đó tứ diện ABCD có ba mặt là ba tam giác vuông tại cùng đỉnh A. Lấy các điểm E, F, G, H sao cho đa diện ABEC.DGHF là hình hộp chữ nhật. Hiển nhiên, mặt cầu ngoại tiếp tứ diện cũng là mặt cầu ngoại tiếp hình hộp. Tâm mặt cầu này là trung điểm I của đoạn AH, còn bán kính là1
1
14
2
2
2
2
3
1
R
AH
.( )
3
Câu V: Đặtf x
( )
x
2
3
(3
x
)
2
5
f
x
2
2
3
(3
)
5
2
3
f
x
x x
x
x
x
x
( )
0
6
14
(3
)
3
2
18
27
0
9
3 15
Phương trình thứ hai có'
81 54 135
9.15
, và hai nghiệm:1,2
x
2
Dễ kiểm tra rằng cả hai nghiệm này đều bị loại vì nhỏ hơn 2. Vậy, đạo hàm của hàm số không thể đổi dấu trên2;
, ngoài raf
(3)
0
nênf
( )
x
0,
x
2
. Do đó, giá trị nhỏ nhất củaf x
( )
làf
(2)
7
6
. Cũng dễ thấylim
x
f x
. Từ đó suy ra: hệ phương trình đã cho có nghiệm (vớix
2
) khi và chỉ khim
6
7
. Câu VI.a: 1) Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A1
9
3
DB
AB
d
4
4
4
1 6 3
1.
khi và chỉ khid
d
d
2
4
3
DC
AC
d
x
y
Phương trình AD:2
3
1
0
x
y
; AC:2
3
3
4
6
0
3
3
4
3
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là1
b
và bán kính cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng b nên ta có:3
5
4
b
b
b
3 1
4
6
b
b
3
3
5
b
b
b
3
5
1
3
4
Trang 3
Rõ ràng chỉ có giá trị1
b
2
là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn nội tiếp ABC là:1
2
1
2
1
2
2
4