BÀI 60 ĐẾN BÀI 67. 2 KĨ NĂNG

2. ễn tập: - HS nờu. - Gọi HS nờu tờn cỏc vần đó học được kết thỳc bằng õm m - HS kiểm tra xem đó đủ chưa. - GV cỏc vần ở gúc bảng. - GV yờu cầu HS đối chiếu với bảng ụn 6' Bảng ụn: m m a am e em ă ... ờ .... õ .... i ... o .... iờ .... ụ .... yờ ... ơ ... uụ ... u .... ươ ... - HS chỉ chữ GV đọc. a. ễn cỏc vần vừa học: - GV gọi HS lờn bảng chỉ cỏc chữ trong bảng ụn.

Group: https://traloihay.net

- HS vừa chỉ vừa đọc. - GV đọc cỏc chữ và yờu cầu HS chỉ - Yờu cầu HS vừa chỉ vừa đọc. b. Ghộp õm thành vần. - HS ghộp. - HS đọc: CN, ĐT - Yờu cầu HS ghộp cỏc ở cột dọc với cỏc chữ ở hàng ngang để tạo thành vần đó học. - GV nhận xột và chỉnh sửa cho HS. Nghỉ giải lao 1' c. Đọc từ ứng dụng: 10 ' - GV ghi bảng: lưỡi liềm ; xõu kim ; nhúm lửa - 1- 2 HS đọc. - GV giải thớch từ ứng dụng. - HS nghe. - HS đọc: CN, nhúm, lớp. - Cho HS đọc. - GV đọc mẫu cõu ứng dụng. -HS nghe. - 4 -5 HS đọc lại 8' d. Tập viết cho HS viết từ ứng dụng: - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết:

xâu kim, lưỡi liềm

- HS theo dừi. - HS viết bảng con. - GV nhận xột và chỉnh sửa. Nghỉ hết tiết 1' Tiết 2