GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH 2 3  X YX X Y   A) 3( 1) 2( 2 ) 4X X...

Bài 2: Giải hệ phương trình

2

3

x

y

x

x

y

a)

3(

1) 2(

2 )

4

1

2

4

4(

1) (

2 )

9

b)

 

Các chuyên đề Toán 9 – Đồng hành vào 10

1

1

x

3

2

 

2

c)

d)

2

1

3

7

2

2

1

2

5

4

1

1

5

 

x

y

y

e)

f)

4

3

4

1

2

 

Hướng dẫn giải

a)

 

3

3 2

4

4

5

4

1

5

4

1

x

x

y

x

y

x

y

3(

1) 2(

2 )

4

  

4

4

2

9

3

2

5

6

4

10

11

11

1

x

x

6

4

10

1

 

Vậy hệ đã cho có nghiệm duy nhất

x y

;

 

1; 1

.

b)

Điều kiện

x

0

2

4

5

1

1

3

2

6

10

y

y

x

x

x

x

x

(thỏa mãn)

1

1

1

2

  

3

1

y

y

2

4

2

4

2

4

y

y

y

x

x

x

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất

;

1

; 1

x y

2

.

c)

Điều kiện

y

0

. Đặt

t

1

y

, hệ phương trình đã cho trở thành

x t

t

x

x

 

 

 

t

x

x

2

2

1

(thỏa mãn)

7

1

7

2

t

y

 

x

t

x

x

x

5

5

2

3

2

3(

)

2

2

2

2

Vậy hệ có nghiệm duy nhất là

x y

;

 

 

1; 2

.

d)

ĐK

x

1;

y

 

2

I

x

( )

x

a

 

Đặt

1

. Khi đó hệ phương trình (I) trở thành:

y

b

3

2

4

3

2

4

7

14

2

a

b

a

b

a

a

a b

a

b

a b

b

2

5

4

2

10

2

5

1

 

 

Khi đó ta có:

 

y

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất

x y

;

 

2; 1

.

e)

. Điều kiện:

x

 

y y

;

1

Đặt

u

1

1

v

1

y

. Hệ phương trình thành :

 

4

5

8

2

10

9

9

1

u v

u

v

u

u

u

v

u

v

v

u

v

2

1

2

1

2

1

1

 

 

 

Thay vào hệ đã cho ta có :

 

x

y

x

1

1 1

2

 

 

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất

x y

;

 

 

1; 2

.

f)

Điều kiện:

x

0;

y

0

4

3

4

4

3

4

5

0

x

y

x

y

y

x

y

x

y

x

y

2

2

4

2

4

2

2

0

0

(Thỏa mãn)

Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất

x y

;

 

1; 0

.

. Bài tập tự luyện