05 0X   4 0Y2 5 0 * X Y     X Y3 2 11 0 .ĐIỀU KIỆ...

2,05 0x   4 0y2 5 0 *

 

x y     x y3 2 11 0 .Điều kiện:Đặt 5 x a 0; 4 y b 0, phương trình

17 3 x

5 x

3y14

4 y 0 trởthành:

2

 

2

 

2

 

2

3

3

17 3 5 a .a 3 4 b 14 0 3a 2 .a 3b 2 .b 3a 2a 3b 2b                   Xét hàm số yf t

 

3t

3

2t trên

0;

.Ta có f t

 

9t

2

 2 0,  t

0;

nên hàm số yf t

 

đồng biến trên

0;

.Vì thế với a0, b0 thì 3a

3

2a3b

3

2b f a

 

f b

 

a b .Suy ra 5 x  4 y  5 x 4 yy x 1.Thay y x 1 vào phương trình thứ hai trong hệ ta được phương trình:2 3x 4 3 5x 9 x 6x13 1 .

2

 

4;5  x  3  .Điều kiện Khi đó phương trình

 

1

2 3x 4 2

 

3 5x 9 6

x

2

6x5x x4 3 4 4 9 5 9 36

   

   1 5    2 3 4 2 3 5 9 6   6 1 15 1 3 4 1 5 9 21 0   6 15x x x3 4 1 5 9 2 5       1 3 4 1 5 9 2 5 23 4 1 5 9 2 x 5xx      .Phương trình

 

2 tương đương với  g x x x          .3 4 1 5 9 2 3Đặt

 

6 15 , 4;59 75 4  1 0, ;5g x x

   

2

 

2

        3 4 1 . 3 4 2 5 9 2 . 5 9 3 x x x x     Ta có . 3 Suy ra hàm số g x

 

nghịch biến trên   .Vì thế phương trình g x

 

5 có nhiều nhất một nghiệm trên Ta lại có x0 là nghiệm của phương trình g x

 

5 nên đây là nghiệm duy nhất.Với x1 thì y2.Với x0 thì y1.So sánh điều kiện

 

* , hệ đã cho có hai nghiệm

x y ;

1 ; 2

;

0 ; 1

.Mỗi số thuộc tập S là một hoán vị 8 chữ số 1 1, 1, 1, 3, 5, 2, 4, 6