TÍNH GIÁ TRỊ CỦA CÁC BIỂU THỨC SAU BIẾT X3;Y 2A) A 2 93 46 X...

1,1 3,9 5,3 4,7 5 10 15 Nếu trong biểu thức chỉ toàn số thập phân thì ta có thể thực hiện phép toán trên các số thập phân. 1 3 6 1 3 1 6B           0,25 7 4 7 4 4 7 7 Nếu trong biểu thức có cả phân số thì ta thường đổi   1 1 2các số thập phân về phân số. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Thực hiện phép tính: a) A1,3 2,5 b) B2,4 13,5 c) C 4,3 13,7  

5,7

6,3 d) D 11,4 3,4 12,4 15,5 Hướng dẫn giải ) 1,3 2,5 3,8a A) 2,4 13,5 15,9b B

     

                c C) 4,3 13,7 5,7 6,3 4,3 5,7 13,7 6,3 10 20 30         ) 11,4 3,4 12,4 15,5 8 3,1 8 3,1 11,1d DVí dụ 2. Thực hiện phép tính: a) M0,5.4 1,6.5 b) N25. 5 . 0,4 . 0,2

  

 

 

c) 0,3 3 0,15.10P 20 d) 4,8 : 0,8 3,6 : 0,9 1Q  2     ) 0,5.4 1,6.5 2 8 10a M

             

                b N) 25. 5 . 0,4 . 0,2 25. 0,4 . 5 . 0,2 10 .1 10  3 3 3 15 3 3 15 6 3 30 21          ) 0,3 0,15.10 .10c P20 10 20 100 10 20 10 20 201 1 1 19        d Q) 4,8 : 0,8 3,6 : 0,9 6 4 102 2 2 2Bài tập tự luyện dạng 2