PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐII. CỘNG HAI PHÂN THỨC CÓ MẪU THỨC KH...
3. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
II. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau
• Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thứcrồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.• Chú ý:Phép cộng các phân thức có các tính chất sau– Giao hoán: AB+CD= CD+AB.¶µCµA– Kết hợp:.+EDF = AB+D+EFB Các dạng bài tập và phương pháp giải
Dạng 1: Cộng trừ các phân thức cùng mẫu thức• Cộng các tử thức với nhau;• Giữ nguyên mẫu thức AC+BC = A+BC .cccVÍ DỤ MINH HỌAccc#Ví dụ 1. Thực hiện phép tính sau:2
+4x+yb)a) x2−x.x−2 + 4x3x ;3x +x−2y#Ví dụ 2. Rút gọn biểu thức saux2
−1¢2
A= x4
−(x−1)2
x2
(x+1)2
−1+x2
(x−1)2
−1x4
−(x+1)2
¡x2
+1¢2
−x2
+x2
−¡#Ví dụ 3. Choa,b,c thõa mãnabc=1. TínhM= aab+a+1+ bbc+b+1+ cac+c+1.Dạng 2: Cộng các phân thức không cùng mẫu thứcTrước hết ta quy đồng mẫu thức để đưa về các phân thức có cùng mẫu. Sau đó cộng tửthức với nhau và giữ nguyên mẫu thức.#Ví dụ 1. Thực hiện phép tính sau2
36yz2
;2y2
z+ 7x2
+3x+ 3x+3+3x.4x y+ 5x#Ví dụ 2. Rút gọn biểu thứcB= 1a−b+ 1a+b+ 2aa2
+b2
+ 4a3
a4
+b4
+ 8a7
a8
+b8
.#Ví dụ 3. Choa+b+c=0. Rút gọn biểu thứca) A= a2
a2
−b2
−c2
+ b2
b2
−a2
−c2
+ c2
c2
−a2
−b2
;b) B= 1b2
+c2
−a2
+ 1c2
+a2
−b2
+ 1a2
+b2
−c2
.Dạng 3: Tìm x thõa mãn đẳng thức cho trướcChuyển hạng tử không chứa x về một vế, ta được biểu thức củax.Rút gọn biểu thức của x.#Ví dụ 1. Tìmx biếtx− 1a2
−1 (alà hằng số)a+1 = 2Dạng 4: Chứng minh đẳng thức• Từ đẳng thức đã cho ta biến đổi một vế bằng vế còn lại.• Hoặc biến đổi cả hai vế cùng bằng một biểu thức.#Ví dụ 1. Chứng minh đẳng thứca2
+3aba2
−9b2
+2a2
−5ab−3b2
6ab−a2
−9b2
= a2
+ab+ac+bc3bc−a2
−ac+3ab.cccBÀI TẬP VẬN DỤNGccc#Bài 1. Tính:5x−2a) 2−2x6x3
y +2x−56x3
y ;6x3
y +3+2y15 ;15 +2x+2x2
c)x+y+ y2
y+z+ −y2
x+y+ −z2
y+z.#Bài 2. Tính4x−2b) 2x−1a) 1x+ 12x+ 13x;7x y2
;x +x+3