0X X KHI X0QUY TẮC NHỚ

3,2 3,2   . tỉ: 0x x khi x0Quy tắc nhớ: Lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, ta bỏ dấu âm (-) đằng trước của số đó nếu có. Lưu ý chỉ bỏ dấu âm (-) có ở bên trong dấu giá trị tuyệt đối, các dấu của biểu thức giữ nguyên. Ví dụ mẫu Ví dụ 1. Tính: a) 1,2 . b) 4 c) 3 4d) 0 e) 1,6Hướng dẫn giải    a) 1,2 1,2. b)  4 4 c) 3 34 4d) 0 0 e) 1,6  1,6. Trang 2 Ví dụ 2. Tính giá trị của các biểu thức: a) A3x x 2 2x3 với 1x 3. b) B4 x 2 y với 1x4 và y 2. a) Thay 1A x x  x         . x 3 vào biểu thức A, ta có: 3 2 2 3 3. 1 . 1 2. 2. 1 3 73 3 3Vậy A7. b) Thay 1B x  y         x4 và y 2 vào biểu thức B, ta có: 4 2 4.1 2. 2 4.1 2.2 1 4 3Vậy B 3Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức 1 1 :1 1 2 2P  x   x khi 2 2 6 4a) x2 b) x2a) Khi x2 thì x     2 0 x 2 x 2. Thay vào biểu thức P, ta có: 1 1 1 1 1 37

 

P   x  x   x  x   x . 6 2 2 3 2 4 52 2 4 2 8 8b) Khi x2 thì x     2 0 x 2 2 x. Thay vào biểu thức P, ta có: 1 1 1 1 1 276 2 2 3 4 2P   x  x   x   x  x . Bài tập tự luyện dạng 1