CHỨNG MINH (CM) LUƠN TIẾP XÚC VỚI HAI ĐƯỜNG THẲNG CỐ ĐỊNH

Bài 2:

m x m m− − − +

m

:C y= −

. Chứng minh (C

m

) luơn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định.

Cho

( ) (

2

) (

2

2 4

)

x m

Giải:

( ) (

2

) (

2

2 4

)

⇔ = − −= − y

(

m 2

)

4x m

(C

m

) luơn tiếp xúc với đường thẳng

( )

:y=ax b+

Hệ phương trình sau cĩ nghiệm

m

:

 − − = +2 4 1

( ) ( )

m ax b −I4 2 =a

2

( ) ( ) ( )

 −

◊ Nhân 2 vế của phương trình (2) cho: x-m

4 a x m 3⇒ = −

◊ Lấy (1)-(3):

⇔ − − = + ⇔ − = − + +

(

m 2

)

8 b am 8

(

a 1

)

m b 2

( )

4x m x m− −

◊ Thay (4) vào (2):

(

a 1

)

m

(

b 2

)

2

16a⇔ − + +  =

(

a 1

)

2

m

2

2

(

a 1

)(

b 2

)

m

(

b 2

)

2

16a 0

( )

*⇔ − + − + + − − =

Hệ (1) cĩ nghiệm

m

( )

*

đúng

m

:

 − =

( )

1 0  =⇔ − + = ⇔2 1 2 0 1a b a

( )( )

b b2 6= ∨ = − 2 16 0b a+ − =

Vậy (C

m

) luơn tiếp xúc với 2 đường thẳng cố định y=x+2 và y=x-6

Bài tập tự luyện

1.

Cho hàm số

1

3

(

1

)

2

2

(

2

)

1y= xm+ x + m +m x

. Định m để hàm số:

3 3

a)

Tăng trên R

b)

Giảm trên (0;1)

c)

Tăng trên (-∞;2)

d)

Giảm trên đoạn cĩ độ dài bằng

3

e)

Tăng trên 2 khoảng (-∞;0) và (2; +∞)

2.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=x

3

+3mx

2

+3

(

m

2

+m+1

)

x+m

3

+1

. Tìm m để:

a)

(C

m

) cĩ điểm cực đại nằm trên x=5

b)

Hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại những điểm cĩ hồnh độ >1

14x x+ =−

c)

Hàm số đạt cực đại và cực tiểu tại x

1

và x

2

sao cho:

1

2

5

2

1

3.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=x

3

3x+2

.

a)

Viết phương trình tiếp tuyến cĩ hệ số gĩc nhỏ nhất

b)

Viết phương trình tiếp tuyến đi qua M(1;0)

c)

Tìm trên Ox những điểm mà từ đĩ kẻ được trên C đúng:

◊ một tiếp tuyến

◊ hai tiếp tuyến

◊ Ba tiếp tuyến

◊ hai tiếp tuyến vuơng gĩc với nhau

d)

Tìm trên đường thẳng x=1 những điểm mà từ đĩ kẻ được trên C đúng:

◊ một tiếp tuyến

◊ hai tiếp tuyến

◊ Ba tiếp tuyến

e)

Tìm trên (C) những điểm mà từ đĩ kẻ được trên C đúng 1 tiếp tuyến.

4.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=x

4

2mx

2

+2m1

. Tìm m để (C

m

) cắt Ox tại bốn diểm phân biệt cĩ hồn độ lập

thành cấp số cộng.

5.

Xác định m để phương trình cĩ nghiệm duy nhất:

x

3

+mx

2

− =1 0

6.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=x

3

3mx

2

+3

(

m

2

1

)

xm

3

. Tìm m để (C

m

) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt trong đĩ

cĩ đúng 2 điểm cĩ hồnh độ âm.

7.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=x

3

+k x

(

+1

)

+1

. Tìm k để (C

k

) tiếp xúc với đường thẳng

( )

:y= +x 1

8.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=x

3

3mx

2

+4m

3

. Tìm m để (C

m

) cắt đường thẳng

( )

d :y=x

tại A,B,C sao cho

AB=BC.

= +C y x

9.

Cho hàm số

( )

: 2 1+

. Chứng tỏ rằng đường thẳng y=-x+m luơn luơn cắt đồ thị tại hai điểm

x

m

2

phân biệt AB. Tìm m để đoạn AB ngắn nhất.

3 1

2

+ − +

10. Cho hàm số

( ) ( )

: 1= +

. Trong đĩ m là tham số khác 0:

m

a)

Tìm những điểm mà đồ thị khơng đi qua

m

.

b)

Chứng minh rằng đồ thị của (1) luơn tiếp xúc với 2 đường thẳng cố định.

11.

Cho hàm số

(

C

m

)

:y=

(

m+3

)

x

3

3

(

m+1

)

x

2

(

6m+1

)

x+m+1

( )

1

. Chứng minh rằng họ đồ thị (C

m

)

luơn luơn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng.

30

Bài VI: Một số dạng tốn khác cần lưu ý.

I/ Giới hạn:

Dạng tốn này đã từng xuất hiện trong đề thi đại học từ rất lâu (năm 2002 – 2003) Tuy nhiên đã rất lâu

khơng thấy xuất hiện trong đề thi đại học. Tuy nhiên ta cũng nên chú ý đến dạng tốn này.

Ở đâu tơi xin trình bày phương pháp tổng quát để làm bài dạng này là “ Gọi số hạng vắng bằng hệ số bất

định”.

3

3

2

− − +5 7lim

x

1