3.THÌ HIỆN TẠI HỒN THÀNH.
* form : (+) S + has / have + V- ed (pp) + O
(-) S + has /have + not + V- ed (pp) + O
(?) Has / have + S + V- ed (pp) + O ?
PP = Past Participle Quá khứ phân từ QTắc V-ed : BQT xem cột 3 (V3)
*Adv: just, recently, ever, never, already, since, for, so far, yet, up to now, lately, twice, three
times, many times,. not…yet.
eg: I have just seen my sister in the park. Note: (just,ever, never, already) đi sau have/has
She has finished her homework recently. ( recently,lately,yet) đặt cuối câu.
*Cách dùng:
- Diễn tả một hành động vừa mới xảy ra
- Hành động xảy ra trong quá khứ mà khơng rõ thời gian
- Hành động xảy ra trong quá khứ và cịn liên quan đến hiện tại cịn tiếp diễn đến tương lai.
- Hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần
Bạn đang xem 3. - Tổng hợp 20 đề ôn thi vào lớp 10 môn Tiếng Anh THCS phượng vĩ | Tiếng Anh, Đề thi vào lớp 10 - Ôn Luyện