USE A. MỘT HÀNH ĐỘNG BẮT ĐẦU TRONG QUỎ KHỨ NHƯNG CŨN TIẾP TỤC ĐẾN HI...

2-Use

a. Một hành động bắt đầu trong quỏ khứ nhưng cũn tiếp tục đến hiện tại hoặc tương lai.

Thường đi với : since (từ khi); for (được bao lõu).

Ex1: She has lived here since 1987

Ex2: They have swum for 1 hour

b. Một hành động xảy ra trong quỏ khứ, khụng xỏc định rừ thơi gian.

Thường đi với: already, ever... ( before), never... (before), not, yet, several times, many times...

Ex1: She’s been to Japan several times.

Ex2: I have never worked in that company before.

c. Một hành động vừa mới xảy ra.

Thường đi với: lately, just, recently, in recent weeks/ months / years ....

Ex1: My uncle has just come back form Americ

Ex2: They have done the assignment in recent weeks.

THE SIMPLE PAST TENSE