3. Câu bị động thì tương lai
Thì Chủ động Bị động
S + will be + V3 (+ by Sb/ O)
Tương lai đơn S + will V + O
I will feed the dogs.
The dogs will be fed.
II. Past perfect: Quá khứ hoàn thành
a. Cấu trúc
Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Chủ ngữ + had +
Chủ ngữ + had + not
(Từ để hỏi) + had + Chủ ngữ + past
(hadn’t) + past participle
past participle
participle
They hadn’t eaten before
What had they thought before I asked the
They had finished
he finished the job.
before I arrived.
question?
b. Cách dùng
Dưới đây là cách dùng thì quá khứ đơn thường dùng phổ biến nhất kèm ví dụ từng nội dung.
STT Cách dùng Ví dụ
1 Dùng trong trường hợp 2 hành động cùng
I met them after they had divorced each
xảy ra trong quá khứ, ta dùng thì quá khứ
other. (Tôi gặp họ sau khi họ ly dị nhau.)
hoàn thành cho hành động xảy ra trước và
quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
2 Thì quá khứ hoàn thành được sử dụng để
- We had had lunch when she arrived.
diễn tả hành động đã xảy ra và đã hoàn
(Khi cô ấy đến chúng tôi đã ăn trưa xong.)
thành trước một thời điểm được nói đến
trong quá khứ, hoặc trước một hành động
khác cũng đã kết thúc trong quá khứ.
c. Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành
• Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
• Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
Ví dụ:
• When I got up this morning, my father had already left.
• By the time I met you, I had worked in that company for five years.
PRACTICE:
I. Choose the correct answers.
Bạn đang xem 3. - Đề cương Tiếng Anh lớp 8 - Ngày 13/4