1 CÂU KHẲNG ĐỊNH S + WILL + V (NGUYÊN THỂ) S + WILL + V (NGUYÊN THỂ...

1.1 Câu khẳng định

S + will + V (nguyên thể)

CHÚ Ý

I will = I'll; They will = They'll; It will = It'll

He will=He'll; We will = We'll

She will = She'll; You will =You'll

Ví dụ:

 My mother will help me care for my babies tomorrow.

 She will bring you a cup of tea soon.

 1.2 Câu phủ định

S + will not + V(nguyên thể)

Câu phủ định trong thì tương lai đơn ta chỉ cần thêm "not" vào ngay sau

"will".

*CHÚ Ý:

will not = won't

 I won't tell him the truth.

 We won't finish our report in 2 days

 1.3 Câu nghi vấn

Will + S + V(nguyên thể)?

Trả lời: Yes, S+will./ No, S + won't.

Câu hỏi trong thì tương lai đơn: ta chỉ cần đảo "will" lên trước chủ ngữ.

 Will they come here tomorrow?

 Yes, they will./ No, they won't

 Will you take me to the zoo this weekend

 Yes, I will./ No, I won't

*Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai như:

 In + thời gian: trong... nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)

 Tomorrow: ngày mai

 Next day: ngày hôm tới

 Next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới

 The day after tomorrow: ngày kia

 Soon: chẳng bao lâu nữa

 Someday: một ngày nào đó

Trong câu có những động từ chỉ quan điểm như:

 think/believe/ suppose/...: nghĩ/ tin/ cho là

 perhaps: có lẽ

 probably: có lẽ