….- I THINK / GUESS - THE PHONE IS - MỘT QUYẾT ĐỊNH ĐƯỢC RINGING...

2020, ….- I think / guess - The phone is - một quyết định được ringing. I will answer+: S + will / shall + V…- I am sure / I am not suređưa ra vào lúc nóiit.-: S + will / shall + not + V (won’t / shan’t + V)?: Will / Shall + S + V …?Lưu ý cách dùng của Be going to + V- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trướcEx: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)- diễn tả một dự đoán có căn cứEx: The sky is absolutely dark. It is going to rain.Note:- hai hành động xảy ra trong quá khứ: . hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school. . hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn Ex: She went out with her friends after she had finished her homework. She had finished her homework before she went out with her friends.Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian: (Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)Hiện tại Hiện tạiQuá khứ Quá khứTương lai Hiện tại