NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

5. Nội dung nghiên cứu :CHUYÊN ĐỀ 1: THÌ ( TENSES)THÌ CÔNG THỨC TỪ NHẬN BIẾT CÁCH SỬ DỤNGAlways, usually, HiệnBe: S + am, is, are- Quy luật tự nhiên, often, sometimes, sự thật hiển nhiêntại đơnVerbs: every, seldom, rarely,- Thói quen ở hiện once a week/…, (+) S + V1, Vs, Vestạitwice a week/…, (-) S + don’t/ doesn’t + Vo occasionally, as a rule, normally,….(?) Do/ Does + S + Vo?*V-es nếu ký tự đứng cuối là o, x, s, z, ch, shAt the moment, now, (+) S + am, is, are + V-ing- Hành động đang tại tiếpxảy ra ở hiện tạiright now, at this (-) S+am,is,are+not+V-ingdiễntime, at present, - Hành động sẽ xảy presently, but today, (?) Am,is,are+ S + V-ing?ra trong tlai có kế Look!, Be careful!,..hoạch từ trướcCác ĐT ko chia ở tiếp diễn: be,seem, see, smell, taste, understand, glance, hate, realize, remember, forget, want, know, believe, love, like, hear, feel, notice,….Since, for, already, - Hđộng xảy ra recently, just, ever, trong quá khứ mà (+) S + have/ has + Ved/ V3vẫn còn kéo dài đếnhoànnever, not…yet, so far, so long, up to thànhhiện tại(-) S + have/has+not+Ved/ V3now, up to then, - Hđộng vừa mới (?) Have/Has + S + Ved/V3?lately, since then, for xảy ra nhưng khôngages, several times, rõ thời gian xác before, this is the firstđịnh(second) time,……- Hđộng xảy ra và Yesterday, last, ago, -Be: S + was, wereQuáđã chấm dứt trong khứin + year, in the 19

th

-Verb:đơnquá khứcentury, when I was young/ a baby….(+) S + Ved/ V2 - Thói quen trong (-) S + didn’t + Vo(?) Did + S + Vo?-at this time + - Hđộng đang xảy yesterday/ last..ra tại một thời điểm(+) S + was/ were + V-ingtiếpcụ thể trong QK-at 8 o’clock (-)S + was/ were +not+ V-ingyesterday/last....- Một hđộng đang xảy ra thì bị một (?) Was/were + S + V-ing?-QKTD + when + hđộng khác chen QKĐvào-QKĐ + while + - Hai hoặc nhiều QKTDhđộng cùng xảy ra đồng thời với nhau -QKTD + while + trong QK-QKHT + before + trước một hđộng (+) S + had + Ved / V3khác hoặc trước -QKĐ + after + một thời điểm nào (-)S + had + not +Ved / V3QKHT(?) Had + S + Ved/V3? -By the time + QKĐ đó trong QK+ QKHTTomorrow, next, - Hđộng sẽ xảy ra Tươnglai đơntrong TL không có soon, in the future, (+) S + will/shall + Vokế hoạch từ trướcone day, in + khoảng thời gian, …(-) S + won’t/ shan’t + Volai tiếptomorrow/next..diễn (+) S + will + be + V-ingcụ thể trong TL-at 10 o’colck (-) S + won’t + be + V-ing(?) Will + S + be + V-ing?-By the time + HTĐ + TLTD-by/ before + - Hđộng sẽ hoàn laithành trước một tomorrow/ next..(+) S + will + have + Ved / V3thời điểm nào đó -by + điểm tgian của TL(-)S + won’t+have + Ved / V3trong TL(?) Will +S + have + Ved/V3?-by the time + HTĐ +TLHT(+) S +be going to + Vo- Dự định sẽ làm gì lai dựđó trong TL(-) S + be + not going to + Vo- Suy đoán chắc (?) Be + S + going to + Vo?chắn xảy ra-Should have + Ved/ V3- Đáng lẽ ra nên….Suyluận-Could have + Ved / V3- Có thể đã…..về quá-Must have + Ved / V3- Chắc hẳn đã…..-May / Might have + Ved/ V3- Lẽ ra đã có thể….-Can have + Ved/ V3MỘT SỐ CÔNG THỨC VỀ CÁCH KẾT HỢP THÌ