TENSES (THÌ)NGỮ PHÁP TRONG BÀI

1. Hiện tại đơn:* Cấu trúc:(+) S + V/ V(s;es) + Object...(-) S do/ does not + V +...(?) Do/ Does + S + V* Cách dùng:Hành động xảy ra ở hiện tại: I am here now.Thói quen ở hiện tại: I play soccer.Sự thật hiển nhiên: The sun rises in the east.* Trạng từ đi kèm: Always; usually; often; sometimes; occasionally; ever; seldom; rarely; every...* Lưu ý V(s/es) - là Thêm "s" hoặc "es" vào sau động từ + Thêm "s" hoặc "es" vào sau động từ khi chủ ngữ là "He / She / It và các chủ ngữ số ít khác"+ Phần lớn chủ ngữ số ít đều được thêm "s", ngoại trừ những động từ từ tận cùng bằng "o,x, ch, z, s, sh" thì ta thêm "es" + Khi động từ tận cùng là "y" thì đổi "y" thành "I" và thêm "es" vào sau động từ* Cách phát âm s,es:/iz/: ce, x, z, sh, ch, s, ge/s/: t, p, f, k, th/z/:Các trường hợp còn lại