PRESENT SIMPLE TENSE.( THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)- USE

1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)

- Use : là một thì trong ngữ pháp tiếng Anh nói chung. Thì hiện tại đơn diễn tả một hành

động hay sự việc mang tính chất chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự

thật hiển nhiên hay một hành động diễn ra trong thời gian ở hiện tại.

+ Diển tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên (1 hiện tượng vật lý).

- Form:

+ S + V/Vs / es + ………. Ex: -The earth goes around the sun.

- S + don’t/doesn’t + V+ ……….. -We don’t have classes on Sunday.

? Do/Does + S + V + ……….? - Does Lan speak French?

- Các từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, seldom, never, every day/ week/

month/ year…

- Lưu ý: ta thêm “ES” sau các động từ tận cùng bằng: O, S, X, CH, SH ( goes, misses, fixes,

watches, washes

* Động từ/ danh từ tận cùng bằng -S có 2 cách phát âm là: /s, /z/.

a. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là: -p, -f, -th, -k, -t khi thêm -S sẽ phát âm là /s/.

Ex: stops, books, cuts, months, roofs,...

b. Đối với những động từ/ danh từ tận cùng là các phụ âm còn lại hoặc nguyên âm, khi thêm -

S sẽ phát âm là /z/.

Ex: enjoys, stays, dogs, pens, tables, lives,...