THÌ THÌ CÁCH DÙNG DẤU HIỆU VÍ DỤ SIMPLE PRESENT - SHE OFTEN GETS...
4. Thì
Thì
Cách dùng
Dấu hiệu
Ví dụ
SIMPLE PRESENT
- She often gets up at 6
- chỉ một thói quen
- always, usually,
ở hiện tại
often, sometimes,
am.
(Hiện tại đơn)
seldom, rarely (ít khi),
- chỉ một sự thật,
- The sun rises in the
east. (Mặt trời mọc ở
- To be: thì, là, ở
seldom (hiếm khi),
một chân lí.
KĐ: S + am / is / are
hướng Đông)
PĐ: S + am / is / are + not
every, once (một lần),
twice (hai lần)
NV: Am / Is / Are + S …?
- Động từ thường:
KĐ: S + V1 / V(s/es)
PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1
NV: Do / Does + S + V1 …?
- Now, we are learning
- at the moment, now,
PRESENT CONTINUOUS
- hành động đang
diễn ra ở hiện tại.
right now, at present
English.
(Hiện tại tiếp diễn)
- Look! Nhìn kìa
- She is cooking at the
KĐ: S + am / is / are + V-ing
- Listen! Lắng nghe
moment.
kìa
PĐ: S + am / is / are + not + V-ing
NV: Am / Is /Are + S + V-ing?
- hành động xảy ra
- She went to London
- yesterday, last week,
SIMPLE PAST
last month, …ago, in
và chấm dứt trong
(Quá khứ đơn)
last year.
quá khứ.